Chuyên ngành Công nghệ phần mềm (K63)
1. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra:
1.1. Mục tiêu chung:
Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ phần mềm đào tạo ra cử nhân phát triển phần mềm có phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp tốt, có lòng yêu nghề, năng động và sáng tạo, có thể làm việc tại nhiều vị trí khác nhau trong lĩnh vực phát triển phần mềm và Công nghệ thông tin, đồng thời có thể học tiếp sau đại học ngành Công nghệ phần mềm, Công nghệ thông tin và các ngành có liên quan gần.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
Người học sau khi tốt nghiệp chuyên ngành Công nghệ phần mềm:
PO1. Đóng góp vào việc tạo ra các sản phẩm phần mềm máy tính, các dịch vụ hoặc kiến thức trong lĩnh vực máy tính.
PO2. Cập nhật được các công nghệ, kỹ thuật mới trong ngành nghề để nâng cao trình độ chuyên môn, đáp ứng yêu cầu thay đổi của công việc.
PO3. Hợp tác chuyên môn trong và ngoài ngành ở cấp địa phương, khu vực hoặc quốc gia.
PO4. Tiếp tục tham gia các chương trình đào tạo sau đại học để nâng cao trình độ chuyên môn, hướng tới trở thành chuyên gia/nhà quản lý trong lĩnh vực công nghệ phần mềm và công nghệ thông tin.
PO5. Có phẩm chất chính trị vững vàng, có đạo đức nghề nghiệp tốt, có lòng yêu nghề, năng động và sáng tạo trong công việc chuyên môn.
1.3. Chuẩn đầu ra
Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm sau:
1.3.1. Về kiến thức
* Kiến thức chung của Học viện:
- ELO1. Hiểu biết cơ bản về chủ trương, đường lối quốc phòng, an ninh của Đảng, Nhà nước về xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, yêu chủ nghĩa xã hội; Hiểu biết cơ bản về công tác quốc phòng và an ninh trong tình hình mới. Thực hiện được kỹ năng cơ bản về kỹ thuật, chiến thuật quân sự cấp trung đội, biết sử dụng súng ngắn và một số loại vũ khí bộ binh thường dùng.
- ELO2. Mô tả được hệ thống tri thức khoa học về: Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước. Áp dụng được các tri thức khoa học trên vào thực tiễn đời sống.
- ELO3. Phân biệt và giải thích được những kiến thức cơ bản về Công nghệ thông tin, phần cứng, phần mềm, mạng máy tính, cơ sở dữ liệu; Trình bày các vấn đề xã hội gồm an toàn lao động, bảo vệ môi trường, pháp luật trong sử công nghệ thông tin và truyền thông.
* Kiến thức đại cương:
- ELO4. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về toán, khoa học tự nhiên vào giải quyết các vấn đề lý luận và thực tiễn liên quan đến ngành công nghệ thông tin, từ đó phát triển kiến thức mới và tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn.
* Kiến thức chuyên môn:
- ELO5. Lý giải được cách biểu diễn một số loại dữ liệu cơ bản trên máy tính, kiến trúc máy tính, nguyên lý lập trình, cách thức một chương trình được thực thi trên máy tính, vai trò và nguyên lý hoạt động của hệ điều hành trong hệ thống máy tính.
- ELO6. Phân tích và thiết kế hệ thống; phân tích, đánh giá được các mô hình tổ chức dữ liệu (cơ sở dữ liệu) thông dụng, vai trò của hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
- ELO7. Vận dụng được các phương pháp thiết kế giải thuật, các cấu trúc dữ liệu chính, các kiến thức cơ bản về toán ứng dụng để tối ưu giải pháp trong thiết kế thuật toán cũng như trong xây dựng các phần mềm máy tính. Mô tả được các kỹ thuật lập trình và sử dụng được ít nhất một ngôn ngữ lập trình thông dụng.
- ELO8. Phân tích, lý giải được những nguyên lý cơ bản về truyền thông và an toàn thông tin trong máy tính và mạng máy tính.
- ELO9. Áp dụng được lý thuyết công nghệ phần mềm, các nguyên lý, công cụ và quy trình để phát triển, vận hành và bảo trì các hệ thống phần mềm.
- ELO10. Phát hiện và xây dựng được bài toán thực tế, từ đó đề xuất giải pháp và quy trình thực hiện qua các pha: đặc tả, thiết kế, phát triển, cài đặt, kiểm thử, xây dựng tài liệu kỹ thuật và tài liệu hướng dẫn sử dụng hệ thống.
- ELO11. Thiết kế, triển khai thực hiện và quản lý các dự án phần mềm có quy mô vừa và nhỏ, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật đặt ra trong điều kiện thực tế.
- ELO12. Kiểm tra, đánh giá và đảm bảo chất lượng phần mềm.
- ELO13. Giải thích được các kiến thức về kinh tế và bảo vệ môi trường.
1.3.2. Về kỹ năng
* Kỹ năng chung:
- ELO14. Sử dụng được máy tính, Internet, xử lý văn bản, bảng tính, trình chiếu đáp ứng công việc cơ bản.
- ELO15. Trình độ tiếng Anh tối thiểu đạt B1 theo khung tham chiếu chung châu Âu hoặc tương đương. Đọc, hiểu được các ý chính của một báo cáo hay các tài liệu liên quan đến ngành công nghệ thông tin, sử dụng tiếng Anh để diễn đạt, xử lý một số tình huống chuyên môn thông thường; viết được báo cáo có nội dung đơn giản, trình bày ý kiến liên quan đến công việc chuyên môn.
- ELO16. Giao tiếp hiệu quả, trình bày, thảo luận nhóm, phối hợp nhịp nhàng với các thành viên khi tham gia nhóm phát triển phần mềm có liên quan đến nhiều lĩnh vực.
* Kỹ năng chuyên môn:
- ELO17. Lập trình thành thạo và chuyên nghiệp với một số ngôn ngữ lập trình thông dụng.
- ELO18. Sử dụng thành thạo các kỹ thuật xác định yêu cầu, kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm.
- ELO19. Sử dụng thành thạo các công nghệ, kỹ thuật hiện đại để xây dựng các phần mềm tin cậy và tối ưu trên môi trường mạng, máy tính cá nhân hay thiết bị di động, ứng dụng cho nhiều lĩnh vực như quản lý, sinh học, nông nghiệp, kinh tế…
- ELO20. Giải quyết được các vấn đề kỹ thuật phát sinh trong xây dựng, vận hành và bảo trì các hệ thống phần mềm.
1.3.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- ELO21. Có ý thức về đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp, trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm, tuân thủ các nguyên tắc về an toàn nghề nghiệp.
- ELO22. Tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; ý thức được sự cần thiết phải tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn đáp ứng yêu cầu của công việc.
2. Định hướng nghề nghiệp của người học sau khi tốt nghiệp
Người học sau khi tốt nghiệp chuyên ngành Công nghệ phần mềm có thể đảm nhận những vị trí công việc chính sau:
- Lập trình viên, kiến trúc sư phần mềm, chuyên viên thiết kế, chuyên viên kiểm thử và kiểm định phần mềm; chuyên viên quản trị dự án phần mềm; đảm nhận các vai trò khác nhau trong các dự án phần mềm; trưởng nhóm, kỹ sư cầu nối; phân tích, thiết kế, cài đặt, quản trị, bảo trì các phần mềm máy tính đáp ứng các ứng dụng khác nhau trong các cơ quan, công ty, trường học…
- Thiết kế, xây dựng và quản trị hệ thống phần mềm trực tuyến cho các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp, cá nhân.
- Làm việc trong các công ty sản xuất, gia công phần mềm trong nước cũng như nước ngoài. Làm việc tại các công ty tư vấn về đề xuất giải pháp, xây dựng và bảo trì các hệ thống phần mềm hoặc làm việc tại bộ phận CNTT.
- Cán bộ nghiên cứu và ứng dụng CNTT ở các viện, trung tâm nghiên cứu và các trường đại học, cao đẳng. Giảng viên các môn liên quan đến công nghệ phần mềm tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp…
Định hướng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
Với kiến thức và kỹ năng đã được trang bị, người học sau khi tốt nghiệp có thể tham gia các khóa đào tạo sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ) chuyên ngành/ ngành công nghệ phần mềm và các ngành có liên quan gần.
3. Thời gian đào tạo: 4 năm
4. Tiến trình đào tạo:
Năm học | Học kỳ | TT | Tên học phần | Tên tiếng Anh của HP | Mã học phần |
Số TC | LT | TH | Học phần tiên quyết | Mã học phần tiên quyết |
Loại tiên quyết (1 song hành, 2 học trước, 3 tiên quyết) |
BB/ TC | Tổng số TC tối thiểu phải chọn |
Đề cương chi tiết học phần |
1 | 1 | 1 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 | Principle of Marxism and Leninism 1 | ML01001 | 2 | 2 | 0 | BB | 0 | ||||
1 | 1 | 2 | Tin học cơ sở | Basics of informatics | TH01001 | 3 | 2 | 1 | BB | |||||
1 | 1 | 3 | Cơ sở vật lý cho tin học | Physics for informatics | TH01029 | 3 | 2 | 1 | BB | |||||
1 | 1 | 4 | Đại số tuyến tính | Linear algebra | TH01006 | 3 | 3 | 0 | BB | |||||
1 | 1 | 5 | Toán giải tích | Calculus | TH01024 | 3 | 3 | 0 | BB | |||||
1 | 1 | 6 | Pháp luật đại cương | Introduction to laws | ML01009 | 2 | 2 | 0 | BB | |||||
1 | 1 | 7 | Tiếng Anh bổ trợ TOEIC | An Introduction to Cefr – Based Tests | SN00010 | 1 | PCBB | |||||||
1 | 1 | 8 | Giáo dục thể chất đại cương | General physical education | GT01016 | 1 | 0,5 | 0,5 | PCBB | |||||
1 | 1 | 9 | Đường lối quốc phòng và an ninh của ĐCSVN | QS01011 | 2 | 2 | 0 | PCBB | ||||||
16 | ||||||||||||||
1 | 2 | 10 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 | Principle of Marxism and Leninism 2 | ML01002 | 3 | 3 | 0 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 | ML01001 | 2 | BB | 2 | |
1 | 2 | 11 | Xác suất thống kê | Probability and Statistics | TH01007 | 3 | 3 | 0 | Toán giải tích | TH01024 | 2 | BB | ||
1 | 2 | 12 | Toán rời rạc | Discrete mathematics | TH01023 | 3 | 3 | 0 | Đại số tuyến tính | TH01006 | 2 | BB | ||
1 | 2 | 13 | Kiến trúc máy tính và Vi xử lý | Computer architectures and Micro-processing | TH01022 | 3 | 3 | 0 | Tin học cơ sở | TH01001 | 2 | BB | ||
1 | 2 | 14 | Cơ sở dữ liệu | Databases | TH02001 | 3 | 3 | 0 | Tin học cơ sở | TH01001 | 2 | BB | ||
1 | 2 | 15 | Kỹ thuật lập trình | Programming Techniques | TH02034 | 3 | 2 | 1 | Tin học cơ sở | TH01001 | 2 | BB | ||
1 | 2 | 16 | Phương pháp tính | Numerical methods | TH01025 | 2 | 2 | 0 | Toán giải tích | TH01024 | 2 | TC | ||
1 | 2 | 17 | Nguyên lý kế toán | Principles of Accounting | KQ02014 | 3 | 3 | 0 | TC | |||||
1 | 2 | 18 | Tiếng Anh 0 | English 0 | SN00011 | 2 | 2 | 0 | PCBB | |||||
1 | 2 | 19 | Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ. Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ thể thao, Bơi | Chọn 2/9 học phần GDTC: GT01017, GT01018, GT01019, GT01020, GT01021, GT01022, GT01023, GT01024, GT01025 | 1 | 0 | 1 | PCBB | ||||||
1 | 2 | 20 | Công tác quốc phòng và an ninh | QS01012 | 2 | 2 | 0 | PCBB | ||||||
20 | ||||||||||||||
2 | 3 | 21 | Tiếng Anh 1 | English 1 | SN01032 | 3 | 3 | 0 | Tiếng Anh 0 | SN00011 | 3 | BB | 0 | |
2 | 3 | 22 | Hệ quản trị cơ sở dữ liệu | Database Management Systems | TH03107 | 2 | 1 | 1 | Cơ sở dữ liệu | TH02001 | 2 | BB | ||
2 | 3 | 23 | Nhập môn Công nghệ phần mềm | Introduction to Software Engineering | TH02036 | 2 | 2 | 0 | Tin học cơ sở | TH01001 | 2 | BB | ||
2 | 3 | 24 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | Data structures and Algorithms | TH02016 | 3 | 3 | 0 | Kỹ thuật lập trình | TH02034 | 2 | BB | ||
2 | 3 | 25 | Thực hành Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | Practice for Data structures and Algorithms | TH02035 | 1 | 0 | 1 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | TH02016 | 1 | BB | ||
2 | 3 | 26 | Lập trình hướng đối tượng | Object-Oriented Programming | TH03106 | 3 | 2 | 1 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | TH02016 | 1 | BB | ||
2 | 3 | 27 | Phân tích và thiết kế hệ thống | System analysis and design | TH02037 | 3 | 3 | 0 | Cơ sở dữ liệu | TH02001 | 2 | BB | ||
2 | 3 | 28 | Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn và sử dụng lựu đạn | QS01013 | 6 | 1,5 | 4,5 | PCBB | ||||||
17 | ||||||||||||||
2 | 4 | 29 | Tiếng Anh 2 | English 2 | SN01033 | 3 | 3 | 0 | Tiếng Anh 1 | SN01032 | 3 | BB | 3 | |
2 | 4 | 30 | Nguyên lý hệ điều hành | Principles of operating systems | TH02015 | 3 | 3 | 0 | Kiến trúc máy tính và Vi xử lý | TH01022 | 2 | BB | ||
2 | 4 | 31 | Mạng máy tính | Computer networks | TH02038 | 3 | 2,5 | 0,5 | Tin học cơ sở | TH01001 | 2 | BB | ||
2 | 4 | 32 | Phân tích yêu cầu phần mềm | Software Requirements Engineering | TH03102 | 2 | 2 | 0 | Nhập môn Công nghệ phần mềm | TH02036 | 2 | BB | ||
2 | 4 | 33 | Độ phức tạp thuật toán | Algorithm Complexity | TH02041 | 2 | 2 | 0 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | TH02016 | 2 | BB | ||
2 | 4 | 34 | Phát triển ứng dụng web | Web Application Development | TH03109 | 3 | 2 | 1 | Kỹ thuật lập trình | TH02034 | 2 | BB | ||
2 | 4 | 35 | Lập trình JAVA | JAVA Programming | TH03111 | 3 | 2 | 1 | Lập trình hướng đối tượng | TH03106 | 2 | TC1 | ||
2 | 4 | 36 | Phát triển ứng dụng GIS | GIS Application Development | TH03115 | 3 | 2 | 1 | Hệ quản trị cơ sở dữ liệu | TH03107 | 2 | TC2 | ||
2 | 4 | 37 | Phát triển phần mềm phân tán | Distributed Software Development | TH03118 | 3 | 2 | 1 | Lập trình hướng đối tượng | TH03106 | 2 | TC1 | ||
2 | 4 | 38 | Hiểu biết chung về quân, binh chủng | QS01014 | 1 | 0,5 | 0,5 | PCBB | ||||||
19 | ||||||||||||||
3 | 5 | 39 | Tiếng Anh chuyên ngành CNTT&TT | English for ICT studies | SN03039 | 2 | 2 | 0 | Tiếng Anh 2 | SN01033 | 2 | BB | 3 | |
3 | 5 | 40 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh Idcology | ML01005 | 2 | 2 | 0 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 | ML01002 | 2 | BB | ||
3 | 5 | 41 | Mô hình hóa và điều khiển | Modeling and Control | CD03906 | 2 | 1,5 | 0,5 | Kỹ thuật lập trình | TH02034 | 2 | BB | ||
3 | 5 | 42 | An toàn thông tin | Information security | TH02039 | 2 | 2 | 0 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | TH02016 | 2 | BB | ||
3 | 5 | 43 | Kiến trúc và thiết kế phần mềm | Software Architecture and Design | TH03103 | 3 | 3 | 0 | Phân tích yêu cầu phần mềm | TH03102 | 2 | BB | ||
3 | 5 | 44 | Lập trình .NET | .NET Programming | TH03108 | 3 | 2 | 1 | Kỹ thuật lập trình | TH02034 | 2 | BB | ||
3 | 5 | 45 | Phát triển ứng dụng web 2 | Web Application Development 2 | TH03110 | 3 | 2 | 1 | Phát triển ứng dụng web | TH03109 | 2 | TC1 | ||
3 | 5 | 46 | Linux và phần mềm nguồn mở | Linux and Open Software | TH03113 | 3 | 2 | 1 | Nguyên lý hệ điều hành | TH02015 | 2 | TC2 | ||
3 | 5 | 47 | Trí tuệ nhân tạo | Artificial Intelligence | TH03206 | 3 | 2,5 | 0,5 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | TH02016 | 2 | TC1 | ||
3 | 5 | 48 | Kỹ năng mềm: 90 tiết (Chọn 3 trong 6 học phần, mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng giao tiếp, Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập quốc tế) | KN01001/ KN01002/ KN01003/ KN01004/ KN01005/ KN01006 |
PCBB | |||||||||
17 | ||||||||||||||
3 | 6 | 49 | Đường lối cách mạng của Đảng CSVN | Revolutionary guideline of Vietnamese Communist Party | ML01004 | 3 | 3 | 0 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | ML01005 | 2 | BB | 3 | |
3 | 6 | 50 | Quản lý môi trường | Environmental Management | MT02011 | 2 | 2 | 0 | BB | |||||
3 | 6 | 51 | Kinh tế thương mại, dịch vụ | Economics of Trade and Services | KT03024 | 2 | 2 | 0 | BB | |||||
3 | 6 | 52 | Quản lý dự án phần mềm | Software Project Management | TH03101 | 2 | 2 | 0 | Nhập môn Công nghệ phần mềm | TH02036 | 2 | BB | ||
3 | 6 | 53 | Xây dựng và phát triển phần mềm | Software Construction and Evolution | TH03104 | 2 | 2 | 0 | Kiến trúc và thiết kế phần mềm | TH03103 | 2 | BB | ||
3 | 6 | 54 | Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm | Software Testing and Quality Assurance | TH03105 | 2 | 2 | 0 | Kiến trúc và thiết kế phần mềm | TH03103 | 2 | BB | ||
3 | 6 | 55 | Phát triển ứng dụng di động | Mobile Application Development | TH03112 | 3 | 2 | 1 | Lập trình hướng đối tượng | TH03106 | 2 | TC1 | ||
3 | 6 | 56 | Thương mại điện tử | E-commerce | TH03116 | 3 | 2 | 1 | Phát triển ứng dụng web | TH03109 | 2 | TC2 | ||
3 | 6 | 57 | Học máy | Machine Learning | TH03207 | 3 | 2,5 | 0,5 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | TH02016 | 2 | TC2 | ||
16 | ||||||||||||||
4 | 7 | 58 | Thực tập chuyên ngành CNPM | Internship | TH03199 | 12 | 0 | 12 | Lập trình .NET, Quản lý dự án phần mềm và đã tích lũy được 75 tín chỉ | TH03108, TH03101 |
2 | BB | 3 | |
4 | 7 | 59 | Kiểm thử và bảo mật ứng dụng web | Web Application Security and Testing | TH03114 | 3 | 2 | 1 | Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm | TH03105 | 2 | TC1 | ||
4 | 7 | 60 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | Enterprise Resource Planning Systems | TH03117 | 3 | 2 | 1 | Phát triển ứng dụng web | TH03109 | 2 | TC2 | ||
4 | 7 | 61 | Khai phá dữ liệu | Data Mining | TH03312 | 3 | 2 | 1 | Xác suất thống kê | TH01007 | 2 | TC2 | ||
15 | ||||||||||||||
4 | 8 | 62 | Khóa luận tốt nghiệp | Graduation thesis | TH04199 | 10 | 0 | 10 | TTCN CNPM và đã tích lũy được tối thiểu 100 tín chỉ | TH03199 | 2 | BB | ||
10 | ||||||||||||||
Tổng số Tín chỉ bắt buộc: | 116 | |||||||||||||
Tổng số Tín chỉ tự chọn: | 14 | |||||||||||||
Tổng số Tín chỉ của chương trình đào tạo: | 130 |