fita-button
OLYMPUS DIGITAL CAMERA

PGS. TS. NGUYỄN THỊ THỦY

Bộ môn Khoa học máy tính – Khoa Công nghệ Thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Địa chỉ: Tầng 3 Nhà Hành chính, Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Điện thoại: (024) 62617701
Email: ntthuy@vnua.edu.vn
Website: https://fita.vnua.edu.vn/ntthuy/

Bằng cấp và kinh nghiệm Các môn giảng dạy Lĩnh vực nghiên cứu Các bài báo CV More item…

Bằng cấp và kinh nghiệm

  • 2017: PGS. GVCC
  • 2-3/2016: PGS. bổ nhiệm đặc biệt, ĐH Osaka, Japan
  • 2009: Tiến sĩ, Đại học Công nghệ Graz, CH Áo
  • 2002: Thạc sĩ, Công nghệ thông tin
  • 1999: Bằng sau Đại học, Kỹ nghệ các hệ thống công nghiệp, Viện Công nghệ châu Á.
  • 1994: Cử nhân Toán – Tin

Các môn giảng dạy

  1. Trí tuệ nhân tạo, ngành CNTT, VNUA
  2. Xử lý ảnh, ngành CNTT, VNUA
  3. Khai phá dữ liệu
  4. Tin học ứng dụng trong Nông nghiệp, Chương trình tiên tiến ngành Khoa học cây trồng, VNUA. Ngôn ngữ sử dụng: tiếng Anh.
  5. Trí tuệ nhân tạo nâng cao (Cao học CNTT)
  6. Thị giác máy tính (Computer vision, Cao học CNTT)
  7. Học máy (Machine learning, Cao học CNTT)

Nghiên cứu khoa học

Lĩnh vực nghiên cứu

      • Thị giác máy tính (Computer vision): Phát hiện, nhận dạng đối tượng trong ảnh/video, phân vùng ảnh; phân tích ảnh; tra cứu ảnh, v.v.
      • Học máy (Machine learning): Mô hình học máy thống kê, phân loại, hồi quy; Học sâu (Deep learning)
      • Nghiên cứu phát triển các sản phẩm AI ứng dụng trong thực tế.
      • Xử lý ảnh, phân tích video
      • Tin sinh học
      • Ứng dụng CNTT

Các đề tài/dự án nghiên cứu triển khai gần đây

      1. “Nghiên cứu phát triển hệ thống thông minh hỗ trợ chẩn đoán tổn thương đường tiêu hóa trên bằng hình ảnh nội soi.”
        Tài trợ: Chương trình Khoa học công nghệ cấp Nhà nước KC4.0, 2021-2023. Vai trò: Thành viên nghiên cứu chính.
      2. “Phát triển hệ thống thời gian thực ứng dụng trí tuệ nhân tạo hỗ trợ phát hiện polyp đại tràng và phân loại các tổn thương có nguy cơ ung thư hóa khi nội soi.”
        Tài trợ: Quỹ VINIF, 2020-2022. Vai trò: Thành viên nghiên cứu chính.
      3. “Vision-based Recognition using Deep Reinforcement Learning for Unmanned Systems”. Tài trợ: Quỹ Nghiên cứu và Phát triển của Không quân Hoa Kỳ tại châu Á (AOARD/AFOSR). Vai trò: Thành viên nghiên cứu, 2017-2019.
      4. “Nâng cao hiệu quả nhận dạng hoạt động của người từ dữ liệu đa thể thức sử dụng biểu diễn đa tạp và học sâu”. Tài trợ: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ quốc gia NAFOSTED. Vai trò: thành viên, 2017-2019.
      5. “Evaluation of rice seed viability and rice plant growth through image-based phenotype analysis”, Funded by CUD, Belgium – Vietnam project, VNUA, 2017-2018. Vai trò: Chủ nhiệm.
      6. Video summarization, funded by industrial sector. 2016-2017. Vai trò: Chủ nhiệm.
      7. “Medical plant identification and collaborative information system”, AUN/SEED-net JICA. Vai trò: thành viên nghiên cứu, 2015-2016;
      8. “Các phương pháp tính toán cho bài toán xác định các thành phần tế bào liên quan đến bệnh“. Tài trợ: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ quốc gia NAFOSTED. Vai trò: thành viên, 2014-2016.
      9. “Rice seed assessment using advanced image processing techniques and machine vision tool”. Tài trợ: Chương trình hợp tác Việt – Bỉ, VNUA. Vai trò: Chủ nhiệm; 2014-2016;
      10. “Geometric scene analysis as a navigational aid to the visually impaired”. Tài trợ: Chương trình Hợp tác song phương Việt-Bỉ (FWO). Vai trò: thành viên nghiên cứu chính; 2014-2016;
      11. “Nghiên cứu phát triển một số kỹ thuật học thống kê ứng dụng trong Thị giác máy tính“. Tài trợ: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ quốc gia. Vai trò: Chủ nhiệm; 2011-2013.
      12. “Automatizing tea flush assessment by advanced machine vision technique”. Tài trợ: Chương trình hợp tác Việt – Bỉ, ĐH Nông nghiệp. Vai trò: Chủ nhiệm; 2011-2013;(đã hoàn thành)

Một số nghiên cứu khác

      • Nhận dạng xe cộ từ ảnh chụp hàng không
      • Nhận dạng ký tự, khuôn mặt, biển số xe
      • Phân tích dữ liệu video
      • Hệ thống tự động thu thập dữ liệu ảnh trong quá trình học online.
      • Tìm kiếm ảnh theo nội dung;
      • Mô hình phân loại ứng dụng trong Tin sinh học
      • Nghiên cứu ứng dụng CNTT trong Nông nghiệp

Bài báo

CÁC BÀI BÁO QUỐC TẾ(Peer-Reviewed)

International Journals and Book chapters:

      1. D. V. Sang, T. Q. Trung, P. N. Lan, D. V. Hang, D. V. Long, N. T. Thuy, AG-CUResNeSt: A Novel Method for Colon Polyp Segmentation, 2021. arXiv:2105.00402
      2. Nhung H. T. Nguyen, Stuart Perry, Don Bone, Ha Thanh Le, Thuy T. Nguyen*, Two-stage Convolutional Neural Network for Road Crack Detection and Segmentation. Expert Systems With Applications, Elsevier, 2021.
      3. Hai Vu, Van Nam Hoang, Thi Lan Le, Thanh-Hai Tran, Thi Thuy Nguyen, A Projective Chirp Based Stair Representation and Detection from Monocular Images and Its Application for the Visually Impaired, Pattern Recognition Letters, Vol. 137, Sep. 2020.DOI
      4. Van-Hung Le, Hai Vu, Thuy Thi Nguyen,Thi-Lan Le, Thanh-Hai Tran, GCSAC: Geometrical Constraint Sample Consensus for Primitive Shapes Estimation in 3-D Point Cloud, International Journal of Computational Vision and Robotics, 2018 (In press).
      5. Van-Hung Le, Hai Vu, Thuy Thi Nguyen, Thi-Lan Le and Thanh-Hai Tran, Acquiring qualified samples for RANSAC using geometrical constraints, Pattern Recognition Letters, Vol. 102, January 2018, Pages 58-66 (ISI).
      6. VU Hai, LE Van Hung, NGUYEN Thi Thuy, LE Thi Lan, TRAN Thi Thanh Hai, Fitting Cylindrical Objects in 3-D Point Cloud Using the Context and Geometrical constraints, Journal of Information Science and Engineering – 2018 (ISI).
      7. Thanh-Tung Nguyen, Joshua Z. Huang, Thuy Nguyen, Wang Qiang, An Efficient Random Forests Algorithm for High Dimensional Data Classification, Journal of Advances in Data Analysis and Classification (ADAC), Springer, 2017 (ISI).
      8. Thuy Thi Nguyen, Dinh Viet Sang, Huynh T. T. Binh, A New Approach for Learning Discriminative Dictionary for Pattern Classification. Journal of Information Science and Engineering, ISSN: 1016-2364, 2016 (SCIE).
      9. Thanh-Tung Nguyen, Joshua Zhexue Huang, Qingyao Wu, Thuy Thi Nguyen, Mark Junjie Li, Genome-wide association data classification and SNPs selection using two-stage quality-based Random Forests. BMC Genomics, 2015 (SCI).
      10. Thanh-Tung Nguyen, Joshua Zhexue Huang and Thuy Thi Nguyen, Unbiased Feature Selection in Learning Random Forests for High-Dimensional Data. The Scientific World Journal, Hindawi. Article ID 471371, 2015 (SCIE).
      11. Nguyen Thanh Tung, Joshua Z. Huang, Thuy Thi Nguyen, Two Level QRF for Bias Correction in Range Prediction, Machine Learning journal, Springer, 2014 (SCI).
      12. Thuy T. Nguyen, B. D. Nguyen and Horst Bischof, “Efficient boosting-based active learning for specific object detection problems”, Intl Journal of Electrical, Computer, and Systems Engineering”, ISSN: 2070-3813, Vol. 3 2009.
      13. B. D. Nguyen, Thuy T. Nguyen, “Automatic Database Creation and Object’s Model Learning”, In Lecture Notes in Computer Science Book Chapter, Springer-Verlag, Vol. 5465/2009, p: 27-39, May 2009. ISSN: 0302-9743.
      14. Helmut Grabner, Thuy Thi Nguyen*, Barbara Gruber and Horst Bischof, “Boosting-based car detection from aerial images, ISPRS International Journal of Photogrammetry and Remote Sensing, Elsevier, Vol. 63/3, 2008, p. 382-396. ISSN: 0924-2716 (*corresponding author). Best Paper Volume 63 (2008), The U. V. Helava Award.A Demo. (SCI)

Conference proceedings:

      1. H. Vu, V. N. Duong and Thuy T Nguyen, Inspecting rice seed species purity on a large dataset using geometrical and morphological features, In ACM Proc. of International symposium on Information and Communication Technology, SoICT, 2018.
      2. Duc-Thinh Bui, Trong-Dat Tran, Thi-Thuy Nguyen, Quoc-Long Tran and Do-Van Nguyen, Aerial Image Semantic Segmentation using Neural Search Network Architecture. In Proceedings of Multi-Disciplinary International Conference on Artificial Intelligence (MIWAI), Lecture Notes in Artificial Intelligence, Springer 2018.
      3. Van-Hung Le, Hai Vu, Thuy Thi Nguyen, A Comparative Study on Detection and Estimation of a 3-D Object Model in a Complex Scene, In Proceedings of KSE 2018.
      4. Thuy Thi Nguyen, Van-Nam Hoang, Thi-Lan Le, Thanh-Hai Tran, Hai Vu, A vision based method for automatic evaluation of rice seed germination rate, Intl Conference on Multimedia Analysis and Pattern Recognition (MAPR), 2018 (best paper Award).
      5. Thuy Nguyen Thi, Viet Sang Dinh, Quang Nguyen Tien and Thi Thanh Binh Huynh; Semantic Segmentation of Objects from Airborne Imagery, In Proc. of ACDT, IEEE, Tokyo, Japan 2017. ISBN: 978-1-5386-2489-0.
      6. Minh Hoa Nguyen, Tung Long Vuong, Thanh Ha Le, Thi Thuy Nguyen, Do Van Nguyen and Dinh Nam Nguyen, Moving Object Detection in Compressed Domain for High Resolution Videos, In Proc. of The Eighth International Symposium on Information and Communication Technology (SoICT 2017). 7-8 December 2017, Nha Trang.
      7. Duc-Hau Le, Van-Huy Pham and Thuy Thi Nguyen, An ensemble learning-based method for prediction of novel disease-microRNA associations, in Proc. of KSE 2017.
      8. Viet Anh Nguyen, Thanh Ha Le and Thuy Thi Nguyen. Single Camera Based Fall Detection Using Motion and Human Shape Features, In Proc. The Seventh International Symposium on Information and Communication Technology (SoICT 2016).
      9. Son Dao, Sang Dinh Viet, Huynh Thi Thanh Binh and Thuy Nguyen Thi. Label Associated Dictionary Pair Learning for Face Recognition, In Proc. of The Seventh International Symposium on Information and Communication Technology (SoICT 2016).
      10. Hung Le Van, Thi Lan Le, Hai Vu, Thi Thuy Nguyen, Thanh Hai Tran, Tran-Chung Dao, Hong-Quan Nguyen, Geometry-based 3D Object Fitting and Localization in Grasping Aid for Visually Impaired People, in Proceeding of the IEEE International Conference on Communications and Electronics (ICCE), 2016.
      11. Hai Vu and Thuy Nguyen, Abnormality Tracking and Detection in Wireless Capsule Endoscopy Video using Online Boosting Algorithm, 6th International Conference on the Development of Biomedical Engineering (BME’16)
      12. Quang Nguyen, Thuy Thi Nguyen, Sang Dinh and Binh Huynh Thanh. An Efficient Framework for Pixel-wise Building Segmentation from Aerial Images. In Prod. of The SoICT 2015
      13. Nguyen Quang Manh, Nguyen Duc Tuan, Dinh Viet Sang, Huynh Thi Thanh Binh, and Nguyen Thi Thuy, Uniform Detection in Social Image Streams. In Prod. of The KSE 2015
      14. Dinh Viet Sang, Mai Dinh Loi, Nguyen Tien Quang, Huynh Thi Thanh Binh, Nguyen Thi Thuy, Improving Semantic Texton Forests with a Markov Random Field for Image Segmentation, In Prod. of The SoICT 2014, Hanoi, Vietnam, pp.162-171.
      15. Nguyen Thanh Tung, Joshua Z. Huang and Nguyen Thi Thuy, BIAS-CORRECTED QUANTILE REGRESSION FORESTS FOR HIGH-DIMENSIONAL DATA. In Prod. of The 13th International Conference on Machine Learning and Cybernetics (ICMLC), 2014.
      16. Nguyen Tien Quang, Huynh Thi Thanh Binh and Nguyen Thi Thuy, Genetic Algorithm in Boosting for Object Class Image Segmentation. The 5th Intl Conference of Soft Computing and Pattern Recognition (SoCPaR 2013).
      17. Van-Toi Nguyen, Thuy Thi Nguyen, Remy Mullot, Thi-Thanh-Hai Tran, and Hung Le. 2013. A method for hand detection using internal features and active boosting-based learning. In Proceedings of the Fourth Symposium on Information and Communication Technology (SoICT ’13), ACM.
      18. Hai Vu, Thi-Lan Le, Thanh-Hai Tran, Thuy Thi Nguyen, A vision-based method for automatizing tea shoots detection. In Proceedings of The IEEE Intl. Conference on Image Processing, ICIP 2013. Melbourne, Australia.
      19. Thi-Lan Le, Van-Ngoc Nguyen, Thi-Thanh-Hai Tran, Van-Toi Nguyen, Thi-Thuy Nguyen, Temporal gesture segmentation for recognition, In Proc. of The International Conference on Computing, Management and Telecommunications(ComManTel 2013).
      20. Huynh Thi Thanh Binh, Mai Dinh Loi, Nguyen Thi Thuy, Improving image segmentation using genetic algorithm. In Proc. of The IEEE International Conference on Machine Learning and Applications (ICMLA 2012), Florida, USA, Dec. 2012.
      21. Nguyen Thanh Tung, Nguyen Thi Thuy, A real time license plate detection system based on Boosting learning a lgorithm. In Proc. of The 5th International Congress on Image and Signal Processing (CISP 2012), China, 2012.
      22. Thuy T. Nguyen, Stefan Kluckner, Horst Bischof and Franz Leberl, “ Aerial Photo Building Classification by Stacking Appearance and Elevation Measurements”, in Part A of the proceedings of the ISPRS Commission VII, 2010.
      23. Thuy T. Nguyen and Horst Bischof, “ A Hierarchical Pseudo-Conditional Random Field Model for Buildings Detection from Aerial Image”, Accepted as Full Paper (oral presentation) to The Intl Conference on Computer Vision Theory and Application (VISAPP’10), Angers, France, 2010.
      24. B. D. Nguyen, Thuy T. Nguyen, “ Automatic Database Creation and Object’s Model Learning”, In Lecture Notes in Computer Science Book Chapter, Springer-Verlag, Vol. 5465/2009, p: 27-39, May 2009.[PDF]
      25. B. D. Nguyen, Thuy T. Nguyen, “ Automatic Database Creation and Object’s Model Learning ”, in Proc. of The 10th Pacific Rim International Conference on Artificial Intelligence (PRICAI’08), PKAW workshop, Hanoi, Dec. 2008.
      26. Thuy T. Nguyen, B. D. Nguyen and Horst Bischof, “An active boosting-based framework for real-time hand detection ”, in Proc. of The 8th IEEE International Conference on “Automatic Face and Gesture Recognition (FG’08)” , Amsterdam, Sep. 2008.[PDF]
      27. Thuy T. Nguyen, B. D. Nguyen and Horst Bischof, “Efficient boosting-based active learning for specific object detection problems ”, in Proc. of The 5th International Conference on “Computer Vision, Image and Signal Processing (CVISP 2008)”, Praha, Jul. 2008.
      28. B. D. Nguyen, Thuy T. Nguyen and Horst Bischof, “On-Line Boosting Learning for Hand Tracking and Recognition”, Proc. of The 2008 International Conference on Image Processing, Computer Vision, and Pattern Recognition (IPCV’08), Las Vegas, USA, Jul. 2008.
      29. Thuy Thi Nguyen, Helmut Grabner, Barbara Gruber and Horst Bischof, “On-line boosting for car detection from aerial images ”, Proc. of The 5th IEEE International Conference on “Research, Innovation and Vision for the Future (RIVF’07)” , Hanoi, Mar. 2007 (Best paper Award).[PDF]
      30. Nguyen Hai Thanh, Nguyen Thi Thuy, Ngo Tuan Anh, “An approximate algorithm for fuzzy cluster analysis and its applications”, Proc. of MIF’99: The International symposium on Medical Informatics and Fuzzy technology, pp. 286-290, 26-29/1999.

CÁC BÀI BÁO TRONG NƯỚC

      1. Van-Hung Le, Hai Vu, Thuy Thi Nguyen, Thi-Lan Le, Thanh-Hai Tran (2017), Fitting Spherical Objects in 3-D Point Cloud Using the Geometrical constraints. Journal of Science and Technology, Section in Information Technology and Communications, Number 11, 12/2017, ISSN: 1859-0209, pp 5-17.
      2. Le Van Hung, Vlaminck Michiel, Vu Hai, Nguyen Thi Thuy, Le Thi Lan, Tran Thi Thanh Hai, Luong Quang Hiep, Veelaert Peter, Wilfried Philips, REAL-TIME TABLE PLANE DETECTION USING ACCELEROMETER INFORMATION AND ORGANIZED POINT CLOUD DATA FROM KINECT SENSOR. Vol. 32, No. 3, p. 243-258, Journal of Computer Science and Cybernetics (JCC), ISSN: 1813-9663. Published by Vietnam Academy of Science and Technology, 2016.
      3. Phan T. T. Hong and Nguyen Thi Thuy, Đánh giá các kỹ thuật lựa chọn đặc trưng cho bài toán phân loại biểu hiện gene, Tạp chí KH&PT, HV Nông nghiệp Việt Nam, ISSN 1859-0004. 2016.
      4. Phan Thi Thu Hong, Vu Thi Luu, Tran T. T. Huyen, Nguyen T. Thuy, Developing Database and Online Searching Sytem of Popular Rice Varieties in Viet Nam, Journal of Science and Development, VNUA, 2015.
      5. Hung Le, Hai Vu, Thi Thanh Hai Tran, Thi Lan Le, Thuy Nguyen, Table plane detection using geometrical constraints on depth images, FAIR national conference, 2015
      6. Nguyen Thanh Tung, Nguyen Thi Thuy, Joshua Z. Huang Một phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên 2 bước để học mô hình Rừng ngẫu nhiên cải tiến cho dữ liệu có số chiều lớn. Hội thảo NAFOSTED lần thứ nhất. 3/2014.
      7. Phan Thi Thu Hong, Doan Thi Thu Ha, Nguyen Thi Thuy, “Leaf Image Classification Using Support Vector Machine”, Hanoi University of Agriculture’s Journal of Science and Development, 2013, Vol. 11, No. 7: 1045-1052.
      8. Nguyen Thi Thao, Nguyen Thi Huyen, Doan Thi Thu Ha, Tran Thi Thu Huyen, Nguyen Thi Thuy. Classification method using support vector machines to apply in bioinformatics, in Journal of Science and Development 2011, Vol 9, No 6, pp. 1021-1031. Hanoi University of Agriculture.
      9. Nguyen Thi Thuy and Nguyen Thi Hoang Lan, “New fast block matching motion estimation algorithm for digital video compression”, Proc. of The first National Symposium on “Fundamental and Applied Information-technology Research” (FAIR), Hanoi, Oct. 2003.
      10. Nguyen Thi Thuy and Nguyen Thi Hoang Lan, “Analysis of fast block matching motion estimation algorithms for digital video compression”, Proc. of The first National Symposium of ICT- Research, development and application (ICT.rda), Hanoi, Feb. 2003
      11. Nguyen Thi Thuy, “ Fast block matching algorithms for motion estimation for digital video compression”, Master thesis, Hanoi University of Technology, 2002.
      12. Nguyen Hai Thanh, Nguyen Thi Thuy, Ngo Tuan Anh, “Data clustering with fuzzy theory’s application”, Proc. of The first National Conference of Applied Mathematics, National University Publishing House, Hanoi Dec 23-25, 1999.

BẰNG PHÁT MINH/SÁNG CHẾ

      • “Method for the Computer-assisted Recognition of a Specific Object from a Data Volume Based on an Interaction with a User”; J. Birchbauer, H. Bischof, B. Frühstück, H. Grabner, T. Nguyen, P. Roth, and M. Winter. Số: WO/2010/015488;
      • Nguyen Dinh Nam, Nguyen Thi Thuy, Nguyen Do Van, Nguyen Minh Hoa, Vuong Tung Long, Le Thanh Ha. Analysis method for motion description information and apparatus for achieving motion synthesis description information in video (Pending). National Office of Intellectual Property of Vietnam, 2017.
      • Le Thanh Ha, Nguyen Thi Thuy, Tran Quoc Long, Nguyen Do Van, Nguyen Chi Thanh, Nguyen Viet Anh, Nguyen Cong Thanh. Fall detection apparatus from video streaming (Pending). National Office of Intellectual Property of Vietnam.
        Bằng độc quyền sáng chế số 25669, 2020.

Hoạt động chuyên môn khác

        • Tham gia một số Hội đồng chấm Luận văn Thạc sĩ, Tiến sĩ
        • Tham gia một số Hội đồng chấm phản biện đề tài cấp Bộ, cấp Nhà nước, đề tài Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ quốc gia
        • Tham gia phản biện bài cho một số Tạp chí, Hội thảo trong nước và quốc tế
        • Hướng dẫn đề tài Cao học, nghiên cứu sinh Tiến sĩ
        • Chuyên gia, cố vấn công nghệ AI.

Các hội thảo tham gia tổ chức/Ban chương trình: 

Giải thưởng

      • 2008: Bài báo tốt nhất trong năm của Tạp chí cho bài báo quốc tế số 6
      • 2007: Bài báo tôt nhất Hội thảo cho bài báo quốc tế số 2
      • 2004: Học bổng của chính phủ Áo cho tào đạo Tiến sĩ tại CH Áo
      • 1999: Học bổng của Viện Công nghệ châu Á cho tào tạo sau Đại học tại AITCV.

Lý lịch khoa học