Xét tuyển vào các chuyên ngành khoá 63
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ____________ Số: 1528 /TB-HVN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ___________________ Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2018 |
THÔNG BÁO
Về việc xét tuyển vào các chuyên ngành khoá 63
Căn cứ Quyết định 1368/QĐ-HVN ngày 27/05/2016 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam về việc ban hành Quy định dạy và học đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ và được sửa đổi bổ sung theo Quyết định 2790/QĐ-HVN ngày 26/05/2017, Quyết định 1312/QĐ-HVN ngày 09/05/2018 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
Căn cứ đề nghị của Trưởng các Khoa thuộc Học viện.
Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam thông báo chỉ tiêu xét tuyển vào các chuyên ngành khoá 63 như sau:
STT |
Ngành |
Chuyên ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Đối tượng xét tuyển |
|
1 |
Chăn nuôi | Khoa học vật nuôi |
25 |
SV các lớp Chăn nuôi khoá 63 |
|
Chăn nuôi – thú y |
110 |
||||
Dinh dưỡng và Công nghệ thức ăn chăn nuôi |
40 |
||||
2 |
Kỹ thuật cơ khí | Cơ khí nông nghiệp |
25 |
SV các lớp Kỹ thuật cơ khí khóa 63 |
|
Cơ khí chế tạo máy |
40 |
||||
Cơ khí thực phẩm |
35 |
||||
3 |
Kỹ thuật điện | Hệ thống điện |
65 |
Sv các lớp Kỹ thuật điện khóa 63 |
|
Tự động hoá |
60 |
||||
4 |
Công nghệ thông tin | Hệ thống thông tin |
50 |
SV các lớp Công nghệ thông tin khóa 63 |
|
An toàn thông tin |
70 |
||||
Công nghệ thông tin |
50 |
||||
Công nghệ phần mềm |
50 |
||||
5 |
Công nghệ thông tin (POHE) | Công nghệ phần mềm |
32 |
SV các lớp Công nghệ thông tin POHE khóa 63 |
|
Mạng máy tính và web |
32 |
||||
Toán tin ứng dụng |
32 |
||||
6 |
Công nghệ thực phẩm | Quản lý chất lượng vệ sinh thực phẩm |
100 |
SV các lớp Công nghệ thực phẩm khóa 63 |
|
Công nghệ thực phẩm |
403 |
||||
7 |
Kế toán | Kế toán |
400 |
SV các lớp Kế toán khóa 63 |
|
Kế toán kiểm toán |
201 |
||||
8 |
Kế toán (POHE) | Kế toán |
27 |
SV các lớp Kế toán POHE khóa 63 |
|
Kế toán – Kiểm toán |
27 |
||||
9 |
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh |
79 |
SV các lớp Quản trị kinh doanh khóa 63 |
|
Quản trị tài chính |
70 |
||||
Quản trị marketing |
70 |
||||
10 |
Khoa học cây trồng | Khoa học cây trồng |
69 |
SV các lớp Khoa học cây trồng khóa 63 |
|
Chọn giống cây trồng |
30 |
||||
Cây dược liệu |
30 |
||||
11 |
Nuôi trồng thuỷ sản | Nuôi trồng thuỷ sản |
41 |
SV các lớp Nuôi trồng thủy sản khóa 63 |
|
Bệnh học thuỷ sản |
41 |
||||
12 |
Kinh tế | Kinh tế |
249 |
SV các lớp Kinh tế khóa 63 |
|
Kinh tế phát triển |
100 |
||||
Quản lý kinh tế |
100 |
||||
13 |
Kinh tế đầu tư | Kinh tế đầu tư |
22 |
SV các lớp Kinh tế đầu tư khóa 63 |
|
Kế hoạch và đầu tư |
22 |
||||
14 |
Phát triển nông thôn POHE | Quản lý phát triển nông thôn (POHE) |
31 |
SV các lớp Phát triển nông thôn khóa 63 | |
15 |
Kinh tế nông nghiệp | Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường |
25 |
Sv các lớp Kinh tế nông nghiệp khóa 63 |
|
Kinh tế nông nghiệp |
31 |
||||
16 |
Quản lý đất đai |
Quản lý đất đai |
88 |
SV các lớp Quản lý đất đai khóa 63 |
|
Quản lý bất động sản |
25 |
||||
Công nghệ địa chính |
25 |
Nguyên tắc xét tuyển: Căn cứ điểm trung bình chung học kỳ I năm học 2018-2019 để xếp thứ tự từ cao xuống thấp. Sinh viên thuộc đối tượng xét tuyển nhưng không trúng tuyển vào học chuyên ngành đã đăng ký theo nguyện vọng 1 sẽ được xét đến các nguyện vọng tiếp theo.
Giám đốc Học viện đề nghị Ban chủ nhiệm Khoa, Ban cán sự các lớp có đối tượng xét tuyển nêu trên phổ biến thông báo này để sinh viên lựa chọn học một trong các chuyên ngành đã nêu và viết phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu đính kèm); Ban cán sự các lớp thu phiếu đăng ký dự tuyển của sinh viên và nộp về Bàn số 3 – ban Quản lý đào tạo của Học viện trước ngày 31/01/2019.
Nơi nhận:
– Các Khoa, sinh viên; – Lưu QLĐT, VT,TH(20). |
KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC GS.TS. Phạm Văn Cường
|