Nghiên cứu khoa học

I. CÁC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

Đề tài/Dự án cấp Quốc  gia

Tên đề tài/dự án

 Cơ quan giao

Thời gian

Những người tham gia

Vai trò

Nghiệm thu

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ của công nghiệp 4.0 vào quản lý sản xuất sản phẩm mật ong phục vụ xuất khẩu và tiêu dùng trong nước. Nhà nước 2021-2023 TS. Phan Thị Thu Hồng Chủ nhiệm/Thành viên nghiên cứu chính
Evaluation of rice seed viability and rice plant growth through image-based phenotype analysis. Hợp tác song phương Việt Bỉ (FWO) 2017-2018 PGS TS Nguyễn Thị Thủy Thành viên nghiên cứu chính          x
Geometric scene analysis as a navigational aid to the visually impaired. Hợp tác song phương Việt Bỉ (FWO) 2014-2015 PGS TS Nguyễn Thị Thủy Thành viên nghiên cứu chính          x
Some advanced statistical learning techniques for Computer vision

Nhà nước

2011-2013

PGS TS Nguyễn Thị Thủy

Chủ nhiệm

x

Automatizing tea flush assessment by advanced machine vision technique

Việt Bỉ

2011-2013

PGS TS Nguyễn Thị Thủy

Chủ nhiệm

         x
BKVIEWS

Nhà nước

2002-2003

TS Phạm Quang Dũng

Thành viên

x

Đề tài cấp Bộ

Tên đề tài/dự án

 Cơ quan giao

Thời gian

Những người tham gia

Đã nghiệm thu

Xây dựng phần mềm trực tuyến giải quyết một số bài toán tin sinh học phân tử phục vụ giảng dạy tin sinh học và nghiên cứu ứng dụng trong chọn tạo giống.

Bộ

2007-2008

Phan Thị Thu Hồng

x

Xây dựng phần mềm trực tuyến giải quyết một số bài toán tin sinh học

Bộ

2007-2008

Phan Thị Thu Hồng

x

Nghiên cứu thiết kế hệ thống đào tạo từ xa phục vụ cho hoạt động dạy và học ngành Tin học- Trường ĐHNN 1

Bộ

2006-2007

TS. Ngô Tuấn Anh

x

Xây dựng chương trình ứng dụng giải quyết một số bài toán trong nông nghiệp

Bộ

2004-2005

Trần Thị Thu Huyền, TS Phạm Quang Dũng

x

Đề tài cấp trường

Tên đề tài/dự án

Cơ quan giao

Thời gian

Những người tham gia

Đã nghiệm thu

Nghiên cứu phân lớp dữ liệu âm thanh ong sử dụng các phương pháp học máy.

Cấp Học viện

2021

ThS. Nguyễn Thị Huyền
ThS. Nguyễn Văn Hoàng
TS. Phan Thị Thu Hồng
          x
Xây dựng website chia sẻ tài liệu khoa CNTT.

Cấp Học viện

2020

ThS. Nguyễn Thị Huyền
ThS. Vũ Thị Lưu
ThS. Trần Thị Thu Huyền
          x
Nghiên cứu Binary Hashing ứng dụng vào bài toán tìm kiếm ảnh số.

Cấp Học viện

2018

ThS. Nguyễn Thị Huyền
ThS. Vũ Thị Lưu
ThS. Trần Thị Thu Huyền
          x
Nghiên cứu phân tích dữ liệu nhiều biến ứng dụng cho ảnh đa phổ

Cấp Học viện

2017

ThS. Nguyễn Thị Thủy (CNTT)
ThS. Nguyền Thị Huyền
ThS. Nguyễn Thị Thảo
          x
Ứng dụng mô hình học từ điển thưa vào nhận dạng các giống thóc nhằm tăng độ thuần chủng của thóc giống cho quá trình sản xuất.

Cấp Học viện

2017

ThS. Phạm Thị Lan Anh (CNTT)
ThS. Trần Thị Thu Huyền
CN. Giang Thị Huệ
          x
Nghiên cứu phương pháp sử dụng mạng sinh học để dự đoán các gen liên quan tới bệnh ung thư ở người

Cấp Học viện

2016

ThS. Vũ Thị Lưu (CNTT)
ThS. Trần Thị Thu Huyền
ThS. Nguyễn Văn Hoàng
          x
Nghiên cứu phân lớp dữ liệu biểu hiện gen sử dụng mô hình rừng ngẫu nhiên.

Cấp Học viện

2015

TS. Phan Thị Thu Hồng (CNTT)
ThS. Nguyễn Văn Hoàng
           x
Nghiên cứu về phân loại protein vận chuyển sử dụng mô hình máy học.

Cấp Học viện

2014

ThS Trần Vũ Hà (CNTT)
ThS. Nguyễn Thị Thảo
TS. Phạm Quang Dũng
ThS. Đoàn Thị Thu Hà
           x
Ứng dụng kỹ thuật học máy trong phân tích dữ liệu SNP

Cấp Học viện

2014

ThS. Nguyễn Văn Hoàng
ThS. Vũ Thị Lưu
PGS TS. Nguyễn Thị Thủy
TS. Phan Thị Thu Hồng
           x
Nghiên cứu thiết kế và phát triển web cho các thiết bị di động, ứng dụng với website K.CNTT và thử nghiệm với Website trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội

Cấp Học viện

2014

ThS. Trần Thị Thu Huyền
TS. Phạm Quang Dũng
TS. Phan Thị Thu Hồng
ThS. Đoàn Thị Thu Hà
ThS. Vũ Thị Lưu
           x
xây dựng hệ thống elearning: Tùy chỉnh các măt khác nhau của nguồn tài nguyên đề xuất cho người học dựa trên hồ sơ người học (Bước 1)

Cấp Học viện

2012-2013

TS.Phan Thị Thu Hồng
ThS. Nguyễn Văn Hoàng
           x
Ứng dụng ngôn ngữ OWL và OWL-QL vào biểu diễn và truy vấn ngữ nghĩa trên Web cho vấn đề tích hợp dữ liệu.

Cấp Học viện

2005-2006

ThS Trần Thị Thu Huyền x

Đề tài sinh viên NCKH

Tên đề tài

Cơ quan giao

Thời gian

Người hướng dẫn

Đã nghiệm thu

Xây dựng chương trình hỗ trợ quản lý ký túc xá – Học viện NNVN

Đề tài SVNCKH

2018

ThS. Vũ Thị Lưu           x
Xây dựng chương trình hỗ trợ đánh giá và quản lý điểm rèn luyện cho Khoa CNTT – HVNNVN

Đề tài SVNCKH

2017

ThS. Vũ Thị Lưu           x
Xây dựng chương trình hỗ trợ đăng ký các loại đề tài cho sinh viên Khoa CNTT – HVNNVN

Đề tài SVNCKH

2017

ThS. Vũ Thị Lưu            x
Tìm hiểu và khai thác phần mềm nguồn mở Moodle, xây dựng hệ thống elearning Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Đề tài SVNCKH

2017

TS. Phạm Quang Dũng            x
Phân tích màu để kiểm định chất lượng cảm quan bánh quy sử dụng công nghệ xử lý ảnh

Đề tài SVNCKH

2016

PGS TS. Nguyễn Thị Thủy            x
Tìm hiểu mạng sinh học và phương pháp tính toán để dự đoán gen liên quan đến bệnh cây trên lúa

Đề tài SVNCKH

2016

PGS TS. Nguyễn Thị Thủy            x
Xây dựng Hệ thống trực tuyến quản lý điện, nước cho Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Đề tài SVNCKH

2015

TS. Phạm Quang Dũng            x
Xây dựng Hệ thống trực tuyến quản lý thư viện cấp khoa

Đề tài SVNCKH

2015

TS. Phạm Quang Dũng            x
Nghiên cứu hệ thống thư điện tử và quản trị hệ thống thư điện tử trên một số dịch vụ mail server

Đề tài SVNCKH

2015

ThS. Vũ Thị Lưu            x
Tìm hiểu hệ thống quản trị nội dung ALFRESCO và xây dựng ứng dụng

Đề tài SVNCKH

2015

ThS. Vũ Thị Lưu             x
Xây dựng website thông tin nhà trọ

Đề tài SVNCKH

2014

ThS. Nguyễn Thị Thảo             x
Xây dựng phần mềm phối hợp khẩu phần ăn cho gia súc, gia cầm

Đề tài SVNCKH

2014

TS. Phạm Quang Dũng             x
Xây dựng phần mềm chẩn đoán và huớng dẫn điều trị một số bệnh thuờng gắp ở gà

Đề tài SVNCKH

2014

TS. Phạm Quang Dũng             x
Xây dựng phần mềm chẩn đoán và huớng dẫn điều trị một số bệnh thuờng gắp ở gà

Đề tài SVNCKH

2014

TS. Phạm Quang Dũng             x
Phát triển hệ thống thi trắc nghiệm khách quan trực quan trực tuyến trên nền phần mềm nguồn mở Moodle

Đề tài SVNCKH

2014

TS. Phạm Quang Dũng             x
Xây dựng phần mềm phân biệt cây trồng và cỏ dại

Đề tài SVNCKH

2013

ThS. Nguyễn Thị Thảo             x
Xây dựng phần mềm đánh giá nông sản hỗ trợ việc chuẩn bị thu hoạch

Đề tài SVNCKH

2013

ThS. Đoàn Thị Thu Hà             x
Xây dựng Website quản lý công việc trực tuyến

Đề tài SVNCKH

2012

ThS. Trần Thị Thu Huyền             x

II. CÁC CÔNG BỐ KHOA HỌC

CÁC HỘI THẢO THAM GIA TỔ CHỨC/BAN CHƯƠNG TRÌNH:

1. MAPR 2019: https://mapr2019.uit.edu.vn
2. SoICT2019: http://soict.org
3. AusDM: https://ausdm19.ausdm.org

CÁC BÀI BÁO QUỐC TẾ(Peer-Reviewed)

International Journals and Book chapters:

  1. Thi-Thu-Hong Phan, Emilie Poisson Caillault, Alain Lefebvre, André Bigand, “Dynamic Time Warping-based imputation for univariate time series data”, Pattern Recognition Letters. Available online 16 August 2017. In Press. DOI: 10.1016/j.patrec.2017.08.019
  2. Thi-Thu-Hong Phan, André Bigand, Emilie Poisson Caillault, “A New Fuzzy Logicbased Similarity Measure applied to Large Gap Imputation for Uncorrelated Multivariate Time Series”, Applied Computational Intelligence and Soft Computing.  Available online August 2018. DOI: 10.1155/2018/9095683
  3. Van-Hung Le, Hai Vu, Thuy Thi Nguyen, Thi-Lan Le and Thanh-Hai Tran, Acquiring qualified samples for RANSAC using geometrical constraints, Pattern Recognition Letters Volume 102, 15 January 2018, Pages 58-66 (ISI).
  4. VU Hai, LE Van Hung, NGUYEN Thi Thuy, LE Thi Lan, TRAN Thi Thanh Hai, Fitting Cylindrical Objects in 3-D Point Cloud Using the Context and Geometrical constraints, Journal of Information Science and Engineering – 2018 (ISI).
  5. Van-Hung Le, Hai Vu, Thuy Thi Nguyen, Thi-Lan Le, Thanh-Hai Tran (2017), Fitting Spherical Objects in 3-D Point Cloud Using the Geometrical constraints. Journal of Science and Technology, Section in Information Technology and Communications, Number 11, 12/2017, ISSN: 1859-0209, pp 5-17.
  6. Thanh-Tung Nguyen, Joshua Z. Huang, Thuy Nguyen, Wang Qiang, An Efficient Random Forests Algorithm for High Dimensional Data Classification, Accepted to Journal of Advances in Data Analysis and Classification (ADAC), Springer, 2017 (ISI).In press.
  7. Thi-Thu-Hong Phan, Emilie Poisson Caillault, André Bigand, “Comparative Study on Univariate Forecasting Methods for Meteorological Time Series”, 26th European Signal Processing Conference. Eusipco 2018. September 3-7, 2018, Rome, Italy.
  8.  Thi-Thu-Hong Phan, André Bigand, Emilie Poisson Caillault, “A New Fuzzy Logicbased Similarity Measure applied to Large Gap Imputation for Uncorrelated Multivariate Time Series”, Applied Computational Intelligence and Soft Computing. Available online August 2018. DOI: 10.1155/2018/9095683
  9.  Thi-Thu-Hong Phan, Emilie Poisson Caillault, Alain Lefebvre, André Bigand, “Dynamic Time Warping-based imputation for univariate time series data”, Pattern Recognition Letters. Available online 16 August 2017. In Press, Accepted Manuscript. DOI: 10.1016/j.patrec.2017.08.019
  10. Thi-Thu-Hong Phan, Emilie Poisson Caillault, André Bigand, “Comparative Study on Univariate Forecasting Methods for Meteorological Time Series”, 26th European Signal Processing Conference. Eusipco 2018. September 3-7, 2018, Rome, Italy
  11. Thi-Thu-Hong Phan, Emilie Poisson Caillault, Alain Lefebvre, André Bigand, “DTWApproach For Uncorrelated Multivariate Time Series Imputation”, IEEE International Workshop on Machine Learning for Signal Processing. MLSP 2017. September 25-28, 2017 Roppongi, Tokyo, Japan. DOI:10.1109/MLSP.2017.8168165
  12. Tuan Anh Ngo, Zhi Lu and Gustavo Carneiro, “Combining Deep Learning and Level Set for the Automated Segmentation of the Left Ventricle of the Heart from Cardiac Cine Magnetic Resonance”, Medical Image Analysis Journal, 2017, 159-171. (ERA ranked A*PDF
  13. Thuy Thi Nguyen, Dinh Viet Sang, Huynh T. T. Binh, A New Approach for Learning Discriminative Dictionary for Pattern Classification. Journal of Information Science and Engineering, ISSN: 1016-2364, 2016 (SCIE).
  14. Thanh-Tung Nguyen, Joshua Zhexue Huang, Qingyao Wu, Thuy Thi Nguyen, Mark Junjie Li, Genome-wide association data classification and SNPs selection using two-stage quality-based Random Forests. BMC Genomics, 2015 (SCI).
  15. Thanh-Tung Nguyen, Joshua Zhexue Huang and Thuy Thi Nguyen, Unbiased Feature Selection in Learning Random Forests for High-Dimensional Data. The Scientific World Journal, Hindawi. Article ID 471371, 2015 (SCIE).
  16. Nguyen Thanh Tung, Joshua Z. Huang, Thuy Thi Nguyen, Two Level QRF for Bias Correction in Range Prediction, Machine Learning journal, Springer, 2014 (SCI).
  17. Pham, Q.D., Florea, A.F., “Adaptation to learning styles based on learners’ behaviours on learning objects“, in Proceedings of the 4th International Conference on Electronics Computer Technology (ICECT’12). Apr 6-8, 2012. Kanyakumari, India.
  18. S. Jean-DaubiasT.T.H. Phan (2011). Différents niveaux de modélisation pour des profils d’apprenantsRapport de recherche RR-LIRIS-2011-009, Soumis à EIAH 2011 – Environnements Informatique pour l’Apprentissage Humain.
  19. Thuy T. Nguyen, B. D. Nguyen and Horst Bischof, “Efficient boosting-based active learning for specific object detection problems”, Intl Journal of Electrical, Computer, and Systems Engineering”, ISSN: 2070-3813, Vol. 3 2009.
  20. B. D. Nguyen, Thuy T. Nguyen, “Automatic Database Creation and Object’s Model Learning”, In Lecture Notes in Computer Science Book Chapter, Springer-Verlag, Vol. 5465/2009, p: 27-39, May 2009. ISSN: 0302-9743.
  21. Helmut Grabner, Thuy Thi Nguyen*, Barbara Gruber and Horst Bischof, “Boosting-based car detection from aerial images, ISPRS International Journal of Photogrammetry and Remote Sensing, Elsevier, Vol. 63/3, 2008, p. 382-396. ISSN: 0924-2716 (*corresponding author). Best Paper Volume 63 (2008), The U. V. Helava Award.A Demo. (SCI)
  22. Tuan Anh Ngo, “Online security transactions”, Master thesis, Asian Institute of Technology, Bangkok, Thailand, 2000

Conference proceedings:

  1. Thi-Thu-Hong Phan, Emilie Poisson Caillault, André Bigand, “Comparative Study on Univariate Forecasting Methods for Meteorological Time Series”, 26th European Signal Processing Conference. Eusipco 2018. September 3-7, 2018, Rome, Italy.
  2. Thi-Thu-Hong Phan, Emilie Poisson Caillault, Alain Lefebvre, André Bigand, “DTWApproach For Uncorrelated Multivariate Time Series Imputation”, IEEE International Workshop on Machine Learning for Signal Processing. MLSP 2017. September 25-28, 2017 Roppongi, Tokyo, Japan. DOI: 10.1109/MLSP.2017.8168165
  3. Emilie Poisson Caillault, Kelly Grassi, Thi Thu Hong Phan, Camille Dezecache, Jean Prygiel, Alain Lefebvre, “DTWBI & uHMM R-packages for multivariate time series preprocessing and interpretation”, 26th Earth Science Meeting, 22-26 October 2018, Lille, France.
  4. Emilie Poisson Caillault, Camille Dezecache, Thi Thu Hong Phan, Kelly Grassi, Jean Prygiel, and Alain Lefebvre, “Data completion, characterization of environmental states and dynamics using multiparameter time series: DTWBI, DTWUMI and uHMM R-packages”, 2nd General Assembly of JERICO-NEXT, Galway, Ireland, 24-27 September, 2018.
  5. Lefebvre A., Grassi K., Phan T.T.H., Devreker D., Bigand A., Poisson-Caillault E., 2018, “Automated tools for analyzing outputs of automated sensors: High frequency Data”, Third JERICO-NEXT Workshop on Phytoplankton Automated Observation. March 19-21, 2018 – M.I.O., Marseille, France.
  6. Grassi K., Phan T.T.H., Poisson-Caillault E., Bigand A., Devreker D., Lefebvre A., ”Results from measurements in the eastern English Channel : MAREL Carnot station”, Third JERICO-NEXT Workshop on Phytoplankton Automated Observation. March 19-21, 2018 – M.I.O., Marseille, France.
  7. Caillault-Poisson E., Lefebvre A., Hébert P.A., Phan, T.T.H., Ternynck P., Marson Q., Rizik A., Wacquet G., Artigas F., Bigand A, “Méthodologie(s) du traitement du signal à la classification/modélisation pour la compréhension de la dynamique des efflorescences phytoplanctoniques”, Journée du CPER MARCO, 26 juin 2017, Boulogne sur Mer, France.
  8. Caillault-Poisson E., Phan, T.T.H., Rizik A., Ternynck P., Bigand A, Lefebvre A, ”New developments to fill the gap in high frequency data series and to integrate knowledge in Markov modeling of phytoplankton dynamics”, EEC’2017: The Eastern English Channel Conference, Wimereux, 06/06/2017, France.
  9. Thuy Nguyen Thi, Viet Sang Dinh, Quang Nguyen Tien and Thi Thanh Binh Huynh; Semantic Segmentation of Objects from Airborne Imagery, In Proc. of ACDT, IEEE, Tokyo, Japan 2017. ISBN: 978-1-5386-2489-0.
  10. Minh Hoa Nguyen, Tung Long Vuong, Thanh Ha Le, Thi Thuy Nguyen, Do Van Nguyen and Dinh Nam Nguyen, Moving Object Detection in Compressed Domain for High Resolution Videos, In Proc. of The Eighth International Symposium on Information and Communication Technology (SoICT 2017). 7-8 December 2017, Nha Trang.
  11. Duc-Hau Le, Van-Huy Pham and Thuy Thi Nguyen, An ensemble learning-based method for prediction of novel disease-microRNA associations, in Proc. of KSE 2017.
  12. Thi-Thu-Hong Phan, Emilie Poisson Caillault, Alain Lefebvre, André Bigand, “Which DTW Method Applied to Marine Univariate Time Series Imputation”, OCEANS 2017 MTS/IEEE, Aberdeen, Scotland, 06/2017. DOI: 10.1109/OCEANSE.2017.8084598
  13.  Thi-Thu-Hong Phan, Emilie Poisson Caillault, André Bigand, “Comparative Study on Supervised Learning Methods for Identifying Phytoplankton Species”, IEEE Sixth International Conference on Communications and Electronics (IEEE ICCE 2016). July 27 – 29, 2016. Ha Long, Vietnam. DOI:10.1109/CCE.2016.7562650
  14. Viet Anh Nguyen, Thanh Ha Le and Thuy Thi Nguyen. Single Camera Based Fall Detection Using Motion and Human Shape Features, accepted to The Seventh International Symposium on Information and Communication Technology (SoICT 2016).
  15. Son Dao, Sang Dinh Viet, Huynh Thi Thanh Binh and Thuy Nguyen Thi. Label Associated Dictionary Pair Learning for Face Recognition, accepted to The Seventh International Symposium on Information and Communication Technology (SoICT 2016).
  16. Hung Le Van, Thi Lan Le, Hai Vu, Thi Thuy Nguyen, Thanh Hai Tran, Tran-Chung Dao, Hong-Quan Nguyen, Geometry-based 3D Object Fitting and Localization in Grasping Aid for Visually Impaired People, in Proceeding of the IEEE International Conference on Communications and Electronics (ICCE), 2016.
  17. Thi-Thu-Hong Phan, Emilie Poisson Caillault, André Bigand, “Comparative Study on Supervised Learning Methods for Identifying Phytoplankton Species”, 2016 IEEE Sixth International Conference on Communications and Electronics (IEEE ICCE 2016).  July 27 – 29, 2016. Ha Long, Vietnam. DOI: 10.1109/CCE.2016.7562650
  18. Phan. T.T.H , Tran T.T.H , Le T.L., Vo T.H., Vu H., and Nguyen T. T., “Comparative study on vision based rice seed varieties identification”,  the 1st International Workshop on Pattern Recognition for Multimedia Content Analysis (PR4MCA 2015), HoChiMinh, Vietnam 2015
  19. Hai Vu and Thuy Nguyen, Abnormality Tracking and Detection in Wireless Capsule Endoscopy Video using Online Boosting Algorithm, 6th International Conference on the Development of Biomedical Engineering (BME’16)
  20. Quang Nguyen, Thuy Thi Nguyen, Sang Dinh and Binh Huynh Thanh. An Efficient Framework for Pixel-wise Building Segmentation from Aerial Images. In Prod. of The SoICT 2015
  21. Nguyen Quang Manh, Nguyen Duc Tuan, Dinh Viet Sang, Huynh Thi Thanh Binh, and Nguyen Thi Thuy, Uniform Detection in Social Image Streams. In Prod. of The KSE 2015
  22. Tuan Anh Ngo, Gustavo Carneiro, “Lung Segmentation in Chest Radiographs using Distance Regularized Level Set and Deep-Structured Learning and Inference”, IEEE International Conference on Image Processing, 2015. (ERA ranked BPDF
  23. Dinh Viet Sang, Mai Dinh Loi, Nguyen Tien Quang, Huynh Thi Thanh Binh, Nguyen Thi Thuy, Improving Semantic Texton Forests with a Markov Random Field for Image Segmentation, In Prod. of The SoICT 2014, Hanoi, Vietnam, pp.162-171.
  24. Nguyen Thanh Tung, Joshua Z. Huang and Nguyen Thi Thuy, BIAS-CORRECTED QUANTILE REGRESSION FORESTS FOR HIGH-DIMENSIONAL DATA. In Prod. of The 13th International Conference on Machine Learning and Cybernetics (ICMLC), 2014.
  25. Nguyen Tien Quang, Huynh Thi Thanh Binh and Nguyen Thi Thuy, Genetic Algorithm in Boosting for Object Class Image Segmentation. The 5th Intl Conference of Soft Computing and Pattern Recognition (SoCPaR 2013).
  26. Van-Toi Nguyen, Thuy Thi Nguyen, Remy Mullot, Thi-Thanh-Hai Tran, and Hung Le. 2013. A method for hand detection using internal features and active boosting-based learning. In Proceedings of the Fourth Symposium on Information and Communication Technology (SoICT ’13), ACM.
  27. Hai Vu, Thi-Lan Le, Thanh-Hai Tran, Thuy Thi Nguyen, A vision-based method for automatizing tea shoots detection. In Proceedings of The IEEE Intl. Conference on Image Processing, ICIP 2013. Melbourne, Australia.
  28. Tuan Anh Ngo, Gustavo Carneiro, “Fully Automated Non-rigid Segmentation with Distance Regularized Level Set Evolution Initialized and Constrained by Deep-structured Inference”, IEEE International Conference on Computer Vision and Pattern Recognition (CVPR), 2014. ERA ranked A: https://scholar.google.com/citations?view_op=top_venues&hl=en&vq=eng_computervisionpatternrecognitionPDF
  29. Tuan Anh Ngo, Gustavo Carneiro, “Left ventricle segmentation  from cardiac MRI combining level set methods with deep belief networks”, IEEE International Conference on Image Processing, 2013. Bài báo được đánh giá thuộc 10% tốt nhất của hội thảo dựa trên kết quả phản biện (Oral presentation). (ERA ranked BPDF
  30. Thi-Lan Le, Van-Ngoc Nguyen, Thi-Thanh-Hai Tran, Van-Toi Nguyen, Thi-Thuy Nguyen, Temporal gesture segmentation for recognition, In Proc. of The International Conference on Computing, Management and Telecommunications(ComManTel 2013).
  31. Huynh Thi Thanh Binh, Mai Dinh Loi, Nguyen Thi Thuy, Improving image segmentation using genetic algorithm. In Proc. of The IEEE International Conference on Machine Learning and Applications (ICMLA 2012), Florida, USA, Dec. 2012.
  32. Nguyen Thanh Tung, Nguyen Thi Thuy, A real time license plate detection system based on Boosting learning a lgorithm. In Proc. of The 5th International Congress on Image and Signal Processing (CISP 2012), China, 2012.
  33. Pham, Q.D., Florea, A.F., “A literature-based method to automatically detect learning styles in learning management systems“, in Proceedings of the 2nd International Conference on Web Intelligence, Mining and Semantics (WISM’12), Jun 13-15, 2012, Craiova, Romania. pp. 412-418. ISI Proceedings. International Conference Proceedings Series, published by ACM.
  34. Pham, Q.D., Florea, A.F. “Adaptation to learners’ learning styles in a multi-agent e-learning system“. In Proceedings of the 8th International Scientific Conference on e-Learning and Software for Education (eLSE’12), Apr 26-27, 2012. Bucharest, Romania. pp. 259-266.
  35. Pham, Q.D., Florea, A.F., “An approach for determining learning styles in learning management systems based on learners’ behaviour“, in Proceedings of the 1stInternational Conference on Education and Management Innovation (ICEMI’12). Feb 26-28, 2012, Singapore, pp. 171-177. ISI Proceedings. IPEDR, vol.30, IACSIT Press.
  36. Pham, Q.D., Florea, A.F., “An architecture and a domain ontology for personalized multi-agent e-learning systems“, in Proceedings of the 3rd International Conference on Knowledge and Systems Engineering (KSE’11), Oct 14-17, 2011, Hanoi, Vietnam, pp
  37. Thuy T. Nguyen, Stefan Kluckner, Horst Bischof and Franz Leberl, “ Aerial Photo Building Classification by Stacking Appearance and Elevation Measurements”, in Part A of the proceedings of the ISPRS Commission VII, 2010.
  38. Thuy T. Nguyen and Horst Bischof, “ A Hierarchical Pseudo-Conditional Random Field Model for Buildings Detection from Aerial Image”, Accepted as Full Paper (oral presentation) to The Intl Conference on Computer Vision Theory and Application (VISAPP’10), Angers, France, 2010.
  39. B. D. Nguyen, Thuy T. Nguyen, “ Automatic Database Creation and Object’s Model Learning”, In Lecture Notes in Computer Science Book Chapter, Springer-Verlag, Vol. 5465/2009, p: 27-39, May 2009.[PDF]
  40. B. D. Nguyen, Thuy T. Nguyen, “ Automatic Database Creation and Object’s Model Learning ”, in Proc. of The 10th Pacific Rim International Conference on Artificial Intelligence (PRICAI’08), PKAW workshop, Hanoi, Dec. 2008.
  41. Thuy T. Nguyen, B. D. Nguyen and Horst Bischof, “An active boosting-based framework for real-time hand detection ”, in Proc. of The 8th IEEE International Conference on “Automatic Face and Gesture Recognition (FG’08)” , Amsterdam, Sep. 2008. [PDF]
  42. Thuy T. Nguyen, B. D. Nguyen and Horst Bischof, “Efficient boosting-based active learning for specific object detection problems ”, in Proc. of The 5th International Conference on “Computer Vision, Image and Signal Processing (CVISP 2008)”, Praha, Jul. 2008.
  43. B. D. Nguyen, Thuy T. Nguyen and Horst Bischof, “On-Line Boosting Learning for Hand Tracking and Recognition”, Proc. of The 2008 International Conference on Image Processing, Computer Vision, and Pattern Recognition (IPCV’08), Las Vegas, USA, Jul. 2008.
  44. Thuy Thi Nguyen, Helmut Grabner, Barbara Gruber and Horst Bischof, “On-line boosting for car detection from aerial images ”, Proc. of The 5th IEEE International Conference on “Research, Innovation and Vision for the Future (RIVF’07)” , Hanoi, Mar. 2007 (Best paper Award). [PDF]
  45. Phạm Quang Dũng, “Xây dựng và triển khai Hệ thống thi trắc nghiệm khách quan trên nền web tại Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội”, trong Kỷ yếu hội thảo “Đánh giá thành tựu nghiên cứu khoa học của cán bộ trẻ giai đoạn 2002-2007”, Đại học Bách Khoa Hà Nội, 3/2007.
  46. Ngo Tuan Anh, “Secure online model for traditional method of payment- Letter of Credit (LC)”, Proc. of Conferrence of Mathematical Application and Information Technology– Faculty of Information Technology-Hanoi University of Agriculture, 2006.
  47. Phạm Quang Dũng, “Xây dựng hệ thống kiểm tra và thi trắc nghiệm trên web”, trong Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Tuổi trẻ các trường đại học và cao đẳng khối Nông-Lâm-Ngư toàn quốc lần thứ 2, 5/2005.
  48. Nguyen Hai Thanh, Nguyen Thi Thuy, Ngo Tuan Anh, “An approximate algorithm for fuzzy cluster analysis and its applications”, Proc. of MIF’99: The International symposium on Medical Informatics and Fuzzy technology, pp. 286-290, 26-29/1999.

CÁC BÀI BÁO TRONG NƯỚC

  1. Hung Le et. al., REAL-TIME TABLE PLANE DETECTION USING ACCELEROMETER INFORMATION AND ORGANIZED POINT CLOUD DATA FROM KINECT SENSOR. Journal of Computer Science and Cybernetics (CC), 2017.
  2. Phan T. T. Hong and Nguyen Thi Thuy, Đánh giá các kỹ thuật lựa chọn đặc trưng cho bài toán phân loại biểu hiện gene, Tạp chí KH&PT, HV Nông nghiệp Việt Nam, ISSN 1859-0004. 2016.
  3. Vu Thi Luu, Tran T. T. Huyen, Nguyen T. Thuy,  Hoang Thanh Tam, Nguyen Thi Thao. “Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống tra cứu hạt thóc giống bằng hình ảnh trên nền web” Tạp chí KH&PT, HV Nông nghiệp Việt Nam, tập 13, số 6: 955-967
  4. Phan Thi Thu Hong, Vu Thi Luu, Tran T. T. Huyen, Nguyen T. Thuy, Developing Database and Online Searching Sytem of Popular Rice Varieties in Viet Nam, Journal of Science and Development, VNUA, 2015.
  5. Phạm Quang Dũng, Phan Thị Thu Hồng, Trần Thị Thu Huyền, Vũ Thị Lưu. “Nghiên cứu phương pháp thiết kế web đáp ứng, xây dựng website Khoa Công nghệ thông tin“. Tạp chí Khoa học và phát triển, 4/2015.
  6. Hung Le, Hai Vu, Thi Thanh Hai Tran, Thi Lan Le, Thuy Nguyen, Table plane detection using geometrical constraints on depth images, FAIR national conference, 2015
  7. Nguyen Thanh Tung, Nguyen Thi Thuy, Joshua Z. Huang Một phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên 2 bước để học mô hình Rừng ngẫu nhiên cải tiến cho dữ liệu có số chiều lớn. Hội thảo NAFOSTED lần thứ nhất. 3/2014.
  8. Phan Thị Thu Hồng, Nguyễn Văn Hoàng. Mô hình hồ sơ người học – một tiếp cận tổng thể. Tạp chí Khoa học và Phát triển năm 2013, tập 11 số 8.
  9. Phan Thi Thu Hong, Doan Thi Thu Ha, Nguyen Thi Thuy, “Leaf Image Classification Using Support Vector Machine”, Hanoi University of Agriculture’s Journal of Science and Development, 2013, Vol. 11, No. 7: 1045-1052.
  10. Nguyen Thi Thao, Nguyen Thi Huyen, Doan Thi Thu Ha, Tran Thi Thu Huyen, Nguyen Thi Thuy. Classification method using support vector machines to apply in bioinformatics, in Journal of Science and Development 2011, Vol 9, No 6, pp. 1021-1031. Hanoi University of Agriculture.
  11. Nguyễn Thị Thảo, Vũ Thị Lưu, Phan Thị Thu Hồng, “Nghiên cứu xây dựng hệ thống tự động nhận dạng biển số xe”, trong hội thảo khoa học “Nữ cán bộ viên chức năm 2012″, p.250, 10/2012
  12. Ngo Tuan Anh, Tran Vu Ha, “Reseach on designing an eLeaning system  for teaching and learning Informatics”, Journal of Science and Development– Hanoi University of Agriculture, pp. 192-202, Issue No.2, 2009
  13. Nguyen Thi Thuy and Nguyen Thi Hoang Lan, “New fast block matching motion estimation algorithm for digital video compression”, Proc. of The first National Symposium on “Fundamental and Applied Information-technology Research” (FAIR), Hanoi, Oct. 2003.
  14. Nguyen Thi Thuy and Nguyen Thi Hoang Lan, “Analysis of fast block matching motion estimation algorithms for digital video compression”, Proc. of The first National Symposium of ICT- Research, development and application (ICT.rda), Hanoi, Feb. 2003
  15. Nguyen Thi Thuy, “ Fast block matching algorithms for motion estimation for digital video compression”, Master thesis, Hanoi University of Technology, 2002.
  16. Nguyen Hai Thanh, Nguyen Thi Thuy, Ngo Tuan Anh, “Data clustering with fuzzy theory’s application”, Proc. of The first National Conference of Applied Mathematics, National University Publishing House, Hanoi Dec 23-25, 1999.

BẰNG PHÁT MINH/SÁNG CHẾ

  • “Method for the Computer-assisted Recognition of a Specific Object from a Data Volume Based on an Interaction with a User”; J. Birchbauer, H. Bischof, B. Frühstück, H. Grabner, T. Nguyen, P. Roth, and M. Winter. Số: WO/2010/015488;
  • Nguyen Dinh Nam, Nguyen Thi Thuy, Nguyen Do Van, Nguyen Minh Hoa, Vuong Tung Long, Le Thanh Ha. Analysis method for motion description information and apparatus for achieving motion synthesis description information in video (Pending). National Office of Intellectual Property of Vietnam, 2017.
  • Le Thanh Ha, Nguyen Thi Thuy, Tran Quoc Long, Nguyen Do Van, Nguyen Chi Thanh, Nguyen Viet Anh, Nguyen Cong Thanh. Fall detection apparatus from video streaming (Pending). National Office of Intellectual Property of Vietnam, 2017.