Ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo K67

  1. Mục tiêu

1.1. Mục tiêu chung:

Chương trình đào tạo ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (KHDL & TTNT) nhằm đào tạo ra cử nhân KHDL & TTNT có phẩm chất chính trị vững vàng, có sức khỏe tốt; có kiến thức lý thuyết đầy đủ, kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực KHDL & TTNT; có khả năng tự học, tự nghiên cứu nhằm đạt được những trình độ cao hơn để làm việc, nghiên cứu, giảng dạy trong lĩnh vực lĩnh vực KHDL & TTNT tại các cơ quan, doanh nghiệp trong và ngoài nước.

1.2. Mục tiêu cụ thể:

MT1: Đảm nhận được các công việc chuyên môn trong lĩnh vực KHDL và TTNT tại các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp trong nước và quốc tế.

MT2: Cập nhật được các công nghệ, kỹ thuật mới trong ngành để nâng cao trình độ chuyên môn, đáp ứng yêu cầu thay đổi của công việc.

MT3: Luôn thúc đẩy động cơ học tập suốt đời, có lòng yêu nghề, năng động và sáng tạo trong công việc.

  1. Chuẩn đầu ra

2.1. Kiến thức

* Kiến thức chung

– CĐR1: Áp dụng các kiến thức về toán, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, ngoại ngữ vào lĩnh vực KHDL và TTNT.

* Kiến thức chuyên môn

– CĐR2: Phân tích các yêu cầu và nguyên lý hoạt động của các hệ cơ sở dữ liệu, các phương pháp phân tích dữ liệu, các kỹ thuật trí tuệ nhân tạo để xây dựng và phát triển phần mềm phân tích dữ liệu và các hệ thống thông minh ứng dụng trí tuệ nhân tạo một cách hiệu quả, ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau của đời sống.

– CĐR3: Đánh giá các hệ thống cơ sở dữ liệu, phân tích dữ liệu, các hệ thống ứng dụng trí tuệ nhân tạo theo một số bộ tiêu chí.

– CĐR4: Xác định các giải pháp để xây dựng các phần mềm quản lý dữ liệu, phân tích dữ liệu, các hệ thống trí tuệ nhân tạo ứng dụng trong các lĩnh vực thực tế khác nhau.

2.2. Kỹ năng

* Kỹ năng chung

– CĐR5: Vận dụng kỹ năng tư duy sáng tạo và kỹ năng phản biện trong nghiên cứu khoa học, kỹ thuật, phát triển công nghệ.

– CĐR6: Phối hợp làm việc nhóm khi tham gia nhóm phát triển giải pháp công nghệ thông tin có liên quan đến nhiều lĩnh vực.

– CĐR7: Vận dụng kỹ năng giao tiếp đa phương tiện, thích nghi với môi trường đa văn hóa, đọc hiểu tài liệu tiếng Anh chuyên ngành KHDL và TTNT.

* Kỹ năng chuyên môn

– CĐR8: Sử dụng thành thạo một ngôn ngữ lập trình (C++ hoặc Python) và một hệ cơ sở dữ liệu.

– CĐR9: Vận dụng các kỹ năng khảo sát, thu thập và quản lý dữ liệu; thiết kế, xây dựng các hệ thống phân tích dữ liệu và trí tuệ nhân tạo  giải quyết các vấn đề chuyên môn cụ thể một cách hiệu quả.

– CĐR10: Tích hợp, vận hành các ứng dụng quản lý dữ liệu, phân tích dữ liệu, các hệ thống trí tuệ nhân tạo ứng dụng trong nhiều lĩnh vực thực tế khác nhau.

2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm

–  CĐR11: Tuân thủ pháp luật, quy định nội bộ và chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp.

– CĐR12: Thể hiện trách nhiệm xã hội, tuân thủ pháp luật và các nguyên tắc về nghề nghiệp, có ý thức bảo vệ môi trường.

  1. Định hướng nghề nghiệp của người học sau khi tốt nghiệp

– Người học sau khi tốt nghiệp đại học ngành KHDL và TTNT có khả năng làm việc tại các đơn vị hoạt động trong lĩnh vực KHDL và TTNT/Công nghệ thông tin với các vị trí công việc chính:

+ Chuyên viên tổ chức, quản lý, phân tích và xử lý dữ liệu và dữ liệu lớn ở các doanh nghiệp, tổ chức; phân tích dự báo, quản lý rủi ro tại các ngân hàng, công ty tài chính; phát hiện và chẩn đoán bệnh tại các bệnh viện, trung tâm chăm sóc sức khỏe, các công ty nông nghiệp;

+ Chuyên viên thiết kế, triển khai hệ thống thông minh ứng dụng trí tuệ nhân tạo;

Cụ thể hơn, sinh viên có thể làm việc trực tiếp như một kĩ sư hoặc chuyên viên đảm nhận các công việc như hỗ trợ ra quyết định, phát triển chiến lược kinh doanh các công ty sản xuất lớn; phân tích dự báo, quản lý rủi ro tại các ngân hàng, công ty tài chính; phát triển hệ thống xe tự lái, các game trí tuệ nhân tạo… với mức lương hấp dẫn.

+ Chuyên viên lập dự án, điều phối, hoạch định chính sách phát triển Công nghệ thông tin/KHDL và TTNT cho các tổ chức, doanh nghiệp;

– Sau một thời gian tích luỹ kinh nghiệm, cử nhân ngành KHDL và TTNT có đủ khả năng đảm nhận các chức vụ quản lý như Trưởng nhóm, Quản lý dự án, Giám đốc bộ phận công nghệ thông tin, và có thể khởi nghiệp.

– Có năng lực làm việc ở vị trí giảng viên giảng dạy tại các cơ sở đào tạo về CNTT, cán bộ nghiên cứu CNTT, KHDL và TTNT tại các Viện, Trung tâm nghiên cứu.

4. Tiến trình đào tạo:

Năm học Học kỳ TT Tên học phần Tên tiếng Anh của HP Mã học phần Số TC LT TH Học phần tiên quyết Mã học phần
tiên quyết
Loại tiên quyết
(1 song hành, 2 học trước, 3 tiên quyết)
BB/ TC Tổng số TC
tối thiểu phải chọn
1 1 1 Triết học Mác – Lênin Philosophy of marxism and Leninism ML01020 3 3 0 BB 0
1 2 Pháp luật đại cương Introduction to laws ML01009 2 2 0 BB
1 3 Tin học cơ sở Basics of informatics TH01001 3 2 1 BB
1 4 Đại số tuyến tính Linear algebra TH01006 3 3 0 BB
1 5 Toán Giải tích Calculus TH01024 3 3 0 BB
1 6 Xác suất thống kê Probability and Statistics TH01007 3 3 0 BB
1 7 Tiếng Anh bổ trợ An Introduction to Cefr – Based Tests SN00010 1 1 0 PCBB
1 8 Giáo dục thể chất đại cương General physical education GT01016 1 0,5 0,5 PCBB
1 9 Giáo dục quốc phòng 1, 2 National defense education 1, 2 QS01011,
QS01012
5 PCBB
17
2 10 Kinh tế chính trị Mác – Lênin Political economy of marxism and Leninism ML01021 2 2 0 Triết học Mác – Lênin ML01020 2 BB 0
2 11 Thống kê ứng dụng và thiết kế thí nghiệm Applied Statistics and Experimental Design TH02043 3 2.5 0.5 Xác suất thống kê TH01007 2 BB
2 12 Phương pháp tính Numerical methods TH01025 2 2 0 Toán giải tích TH01024 2 BB
2 13 Kỹ thuật lập trình Programming techniques TH02034 3 2 1 Tin học cơ sở TH01001 2 BB
2 14 Cơ sở dữ liệu Databases TH02001 3 3 0 Tin học cơ sở TH01001 2 BB
2 15 Toán rời rạc Discrete mathematics TH01023 3 3 0 Đại số tuyến tính TH01006 2 BB
2 16 Tiếng Anh 0 English 0 SN00011 2 2 0 PCBB
2 17 Giáo dục quốc phòng 3, 4 National defense education 3, 4 QS01013,
QS01014
6 PCBB
2 18 Giáo dục thể chất chọn 02 trong 09 HP (Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ. Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ thể thao, Bơi) Athletics, Thletics Aerobic, Gymnastics, Football, Volleyball, Basketball, Badminton, Chess, Dance Sport, Swimming Chọn 2/9 học phần GDTC: GT01017, GT01018, GT01019, GT01020, GT01021, GT01022, GT01023, GT01014, GT01015 1 0 1 PCBB
16
2 3 19 Tiếng Anh 1 English 1 SN01032 3 3 0 Tiếng Anh 0 SN00011 3 BB 0
3 20 Sinh thái môi trường Environmental Ecology MT01008 2 2 0 BB
3 21 Lập trình Python Python Programming TH03307 3 2 1 Kỹ thuật lập trình TH02034 2 BB
3 22 Tối ưu hóa Optimization TH03311 3 3 0 Toán giải tích TH01024 2 BB
3 23 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Data structures and Algorithms TH02046 4 3 1 Kỹ thuật lập trình TH02034 2 BB
3 24 Kiến trúc máy tính và vi xử lý Computer architecture and micro processor TH01022 3 3 0 Tin học cơ sở TH01001 2 BB
3 25 Kỹ năng mềm: 90 tiết (Chọn 3 trong 6 học phần, mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng giao tiếp, Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập quốc tế) Soft skills KN01001/
KN01002/
KN01003/
KN01004/
KN01005/
KN01006
PCBB
18
4 26 Tiếng Anh 2 English 2 SN01033 3 3 0 Tiếng Anh 1 SN01032 3 BB 3
4 27 Chủ nghĩa xã hội khoa học Socialism ML01022 2 2 0 Kinh tế chính trị Mác – Lênin ML01021 BB
4 28 Nguyên lý hệ điều hành Principle of operating systems TH02015 3 3 0 Kiến trúc máy tính và vi xử lý TH01022 2 BB
4 29 Lập trình hướng đối tượng Object-oriented programming TH03106 3 2 1 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật TH02046 2 BB
4 30 Học máy Machine learning TH03207 3 3 0 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật TH02046 2 BB
4 31 Sở hữu trí tuệ và đạo đức AI Intellectual Property and Morality AI ML02008 3 3 0 Tin học cơ sở TH01001 2 TC
4 32 Mật mã và an toàn thông tin Introduction to Cryptography and Security TH03319 3 3 0 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật TH02046 2 TC
17
3 5 33 Tiếng Anh chuyên ngành CNTT&TT English for ICT studies SN03039 2 2 0 Tiếng Anh 2 SN01033 2 BB 5
5 34 Khoa học dữ liệu Introduction to Data science TH03229 3 2 1 Học máy TH03207 2 BB
5 35 Trí tuệ nhân tạo Artificial intelligence TH03206 3 3 0 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật TH02046 2 BB
5 36 Khai phá dữ liệu Data mining TH03312 3 2 1 Học máy TH03207 2 BB
5 37 Phân tích nghiệp vụ Introduction to Business Analytics TH03230 3 3 0 Tin học cơ sở TH01001 3 BB
5 38 Khai phá dữ liệu Web Web mining TH03131 3 2 1 Học máy TH03207 2 TC
5 39 Viết và trình bày báo cáo kỹ thuật chuyên ngành Technical Writing and Presentation TH03228 2 2 0 Học máy TH03207 2 TC
5 40 Hệ hỗ trợ ra quyết định Decision Support System TH03302 3 2.5 0.5 Học máy TH03207 2 TC
5 41 Nhập môn Công nghệ phần mềm Introduction to Software Engineering TH02036 2 2 0 Tin học cơ sở TH01001 2 TC
5 42 Kinh tế thương mại, dịch vụ Commercial and service economy KT03024 2 2 0       TC
5 43 Các phần mềm trong điều khiển Software for control CD03909 2 1 1       TC
19
6 44 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Idcology ML01005 2 2 0 Chủ nghĩa xã hội khoa học ML01022 2 BB 3
6 45 Thực tập chuyên ngành 1 Internship 1 TH03698 6 0 6 Các môn: Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo, Học máy; và đã tích lũy tối thiểu 60 tín chỉ TH03229, TH03206,TH03207 2 BB
6 46 Trực quan hóa dữ liệu Data Visualization TH03322 3 2 1 Khai phá dữ liệu TH03312 2 BB
6 47 An toàn thông tin Information security TH02039 2 2 0 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật TH02046 2 BB
6 48 Các hệ thống mô hình hóa và quản lý dữ liệu lớn Big data modeling and management systems TH03323 3 2 1 Khoa học dữ liệu TH03229 2 TC
6 49 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên Natural Language Processing TH03234 3 3 0 Trí tuệ nhân tạo TH03206 2 TC
6 50 Phân tích dữ liệu với R Data Analysis with R Programming TH03320 3 2.5 0.5 Khai phá dữ liệu TH03312 2 TC
16
4 7 51 Thực tập chuyên ngành 2 Internship 2 TH03699 6 0 6 Thực tập chuyên ngành 1 TH03698 2 BB 3
7 52 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam Vietnamese Communist Party History ML01023 2 2 0 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML01005 2 BB
7 53 Học sâu Intro to Deep learning TH03231 3 2 1 Học máy TH03207 3 BB
7 54 Thị giác máy tính Computer Vision TH03232 3 3 0 Học máy TH03207 2 BB
7 55 Chatbot Chatbot TH03132 3 2 1 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên TH03234 2 TC
7 56 Phân tích dữ liệu lớn Big Data analysis TH03233 3 2 1 Khoa học dữ liệu TH03229 2 TC
7 57 Tính toán song song và phân tán Parallel and Distributed Programming TH03130 3 2 1 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật TH02046 2 TC
17
8 58 Khóa luận tốt nghiệp Graduation thesis TH04699 10 0 10 Thực tập chuyên ngành 2 và đã tích luỹ được 100 tín chỉ TH03699 2 BB
8 59 Hệ thống thông tin quản lý Management Information Systems TH03301 3 2.5 0.5 Phân tích nghiệp vụ TH03230 2 TC 10 tc thay thế KLTN
8 60 Hệ khuyến nghị Recommendation system TH03235 2 2 0 Khai phá dữ liệu TH03312 2 TC
8 61 Quản lý dự án CNTT IT project management TH03325 2 1.5 0.5 Phân tích nghiệp vụ TH03230 2 TC
8 62 Phát triển web back-end Back-end web development TH03212 3 2 1 Lập trình hướng đối tượng TH03106 2 TC
10
Tổng số Tín chỉ bắt buộc: 116
Tổng số Tín chỉ tự chọn: 14
Tổn Tổng số Tín chỉ của chương trình đào tạo: 130

Đề cương chi tiết học phần, sinh viên xem tại đây.