Đề tài
TT |
Mã số |
Mã số, tên đề tài, dự án |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện (bắt đầu/kết thúc) |
9 |
B2010-11-161 | Xây dựng cơ sở dữ liệu và mô hình tính toán dự đoán đột biến gen SNP (Single Nucleotide Polymorphisms) đối với vật nuôi, cây trồng. | TS. Nguyên Văn Định | 01/2010-12/2011 |
8 |
B2009-11-134 | Ứng dụng công nghệ tin học để đánh giá, dự báo và cảnh báo tình trạng xói mòn đất trên đất dốc canh tác vùng đồi núi. | TS. Nguyễn Duy Bình | 01/2009-12/2010 |
7 |
B2007-11-57 | Xây dựng phần mềm trực tuyến giải quyết một số bài toán sinh học phân tử phục vụ giảng dạy tin sinh học và nghiên cứu ứng dụng trong chọn tạo giống | ThS. Ngô Công Thắng | 01/2007-06/2008 |
6 |
B2008-11-93 | Xây dựng hệ thống văn phòng điện tử tích hợp với công nghệ voice over IP (VoIP) | TS. Nguyễn Văn Định | 01/2008-12/2008 |
5 |
B2008-11-92 | Nghiên cứu ứng dụng tia cực tím vào việc khử trùng chuồng nuôi và chống bệnh còi xương cho gà | TS. Trần Đình Đông | 01/2008-12/2009 |
4 |
B2007-11-57 | Xây dựng phần mềm trực tuyến giải quyết một số bài toán sinh học phân tử phục vụ giảng dạy tin sinh học và nghiên cứu ứng dụng trong chọn tạo giống | Ths. Ngô Công Thắng | 01/2007-12/2007 |
3 |
B2006-11-46 | Xây dựng hệ thống thi trắc nghiệm khách quan trên nền web và triển khai thử nghiệm tại một số khoa trong Trường Đại học Nông nghiệp I | KS. Phạm Quang Dũng | 01/2006-12/2006 |
2 |
B2006-11-45 | Nghiên cứu hệ thống đào tạo từ xa phục vụ hoạt động dạy và học ngành tin học, trường Đại học Nông nghiệp I | Ths. Ngô Tuấn Anh | 01/2006-12/2007 |
1 |
B2006-11-44 | Nghiên cứu thiết kế hệ hỗ trợ ra quyết định quy hoạch sử dụng đất | PGS. TS. Nguyễn Hải Thanh | 01/2005-12/2007 |
STT | Mã đề tài | Tên đề tài | Thành viên thực hiện |
72 | T2024-10-35 | Phát triển ứng dụng wdb hỗ trợ công tác quản lý dạy và học cấp bộ môn | ThS. Vũ Thị Lưu (chủ nhiệm) ThS. Nguyễn Thị Huyền ThS. Trần Thị Thu Huyền ThS. Phạm Thị Lan AnhĐinh Tuấn Khải (SV) Nguyễn Đức Minh (SV) |
71 | T2024-10-36 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý đào tạo | ThS. Ngô Công Thắng (chủ nhiệm) ThS. Lê Thị Nhung. ThS. Đỗ Thị Nhâm Nguyễn Phương Nam Trương Tuấn Hoàng |
71 | T2024-10-37 | Xây dựng ứng dụng điểm danh sinh viên, học viên bằng mã QR | Ths. Trần Trung Hiếu (chủ nhiệm) Ths. Lê Thị Minh Thùy (thư ký),Ths. Hoàng Thị Hà,Ths. Phan Trọng Tiến Sv. Đỗ Đức Chiến (Msv 654323)Sv. Vũ Văn Hoàng (Msv 6656485) |
70 | T2023-10-43 | Nghiên cứu công nghệ DeepFace trong nhận dạng khuôn mặt và ứng dụng vào điểm danh các lớp sinh viên khoa CNTT | Lương Minh Quân Nguyễn Tiến Hiển Lê Phương ThảoLê Văn DũngNguyễn Thị Huyền |
69 | T2023-10-42 | Nghiên cứu mô hình ra quyết định trên tập mờ trực cảm và ứng dụng | Nguyễn Xuân Thảo Nguyễn Thị Thảo Ngọc Minh Châu Nguyễn Việt Long Hoàng Thị Nhung |
68 | T2023-10-41 | Nghiên cứu nâng cao độ chính xác và cải tiến các bài thí nghiệm vật lý dành cho ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Nguyễn Thị Phương Nguyễn Thị Thanh Nguyễn Tiến Hiển Lê Văn Dũng Bùi Thị Thu |
67 | T2022-10-40 | Nghiên cứu công nghệ Javafx apache poi và ứng dụng xây dựng phần mềm chuẩn hóa các file excel danh sách thi, điểm danh, lưu trữ điểm | ThS. Trần Trung Hiếu (chủ nhiệm) ThS. Đỗ Thị Nhâm (Thư ký) Nguyễn Hữu Hải Mai Thị Phương (HTTTK63) |
66 | T2022-10-39 | Nghiên cứu thuật toán học sâu mạng noron tích chập và ứng dụng trong nhận dạng hình ảnh Ong mật mang phấn | ThS. Lê Thị Minh Thùy (chủ nhiệm) Lê Thị Nhung (thư ký) Phan Thị Thu Hồng Nguyễn Viết Lộc (SVCNTT) |
65 | T2021-10-46 | Nghiên cứu các thuật toán phân lớp đa nhãn và ứng dụng phân loại tin nhắn văn bản SMS | Hoàng Thị Hà, Lê Thị Nhung, Lê Thị Minh Thùy, Thân Thị Huyền SV: Nguyễn Khả Hiếu |
64 | T2021-10-45 | Phương pháp ước lượng tham số của mô hình hỏng hóc có nguyên nhân chung dựa vào số liệu không chắc chắn | Nguyễn Hữu Du, Lê Thị Diệu Thùy, Phạm Việt Nga, Đỗ Thị Huệ |
63 | T2021-10-44 | Nghiên cứu phân lớp dữ liệu âm thanh ong sử dụng các phương pháp học máy | Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Văn Hoàng, Phan Thị Thu Hồng SV: Nguyễn hữu Sơn, Nguyễn Hồng Nhung, Nguyễn Văn Nam |
62 | T2020-10-16VB | Nghiên cứu các nền tảng để xây dựng API và ứng dụng cảnh báo tình trạng thiếu chúa ở đàn ong mật | Đỗ Thị Nhâm, Lê Văn Hỗ, Nguyễn Doãn Đông SV: Vương Thị Lan, Nguyễn Thị Tươi, Phạm Thu Hằng |
61 | T2020-10-49 | Nghiên cứu về an ninh công nghệ mạng định nghĩa bằng phần mềm và khả năng ứng dụng tại Khoa Công nghệ thông tin- Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Nguyễn Thị Thảo, Lương Minh Quân, Trần Vũ Hà SV: Vương Thị Lan, Trần Thị Hương |
60 | T2020-10-48 | Nghiên cứu một số mô hình ra quyết định đa tiêu chí và áp dụng vào một số bài toán trong nông nghiệp | Nguyễn Xuân Thảo, Lê Thị Nhung, Ngọc Minh Châu SV: Nguyễn Chí Công, Nguyễn Thị Thơm, Trần Thị Bích Nguyệt |
59 | T2020-10-47 | Xây dựng cơ sở dữ liệu một số loại bệnh trên gà | Trần Thị Thu Huyền, Phạm Quang Dũng, Phan Thị Thu Hồng SV: Lưu Phấn Thoáng, Phạm Thị Lam |
58 | T2020-10-46 | Xây dựng phần mềm quản lý thời khóa biểu thực hành trên nền web | Thân Thị Huyền, Ngô Công Thắng, Hoàng Thị Hà SV: Đặng Quốc Thắng, Lê Hồng Minh, Đàm Đức Chiến |
57 | T2020-10-45 | Xây dựng ứng dụng web chia sẻ tài liệu cho sinh viên khoa Công nghệ thông tin- Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Vũ Thị Lưu, Nguyễn Thị Huyền, Trần Thị Thu Huyền SV: Nguyễn Văn Luân, Dương Công Nhật, Đinh Anh Tú |
56 | T2020-10-44 | Nghiên cứu công nghệ ZK Framework và ứng dụng phát triển website khoa Công nghệ thông tin | Trần Trung Hiếu, Đỗ Thị Nhâm, Phạm Quang Dũng SV: Võ Thị Anh, Hoàng Thị Hòa, Lê Viết Tùng |
55 | T2018-10-14TĐ | Xây dựng phần mềm quản lý cây xanh cho Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Nguyễn Trọng Kương (CNĐT), Trần Đức Quỳnh, Phan Trọng Tiến, Nguyễn Duy Bình, Nguyễn Văn Công, Nguyễn Xuân Trường, Nguyễn Thị Nga |
54 | T2018-10-15TĐ | Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin trực tuyến về sử dụng đất Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Phạm Quang Dũng (CNĐT), Phan Trọng Tiến, Phạm Bảo Dương, Nguyễn Duy Bình, Hoàng Văn Quyết, Hà Thị Huế, Trần Thị Thùy Dung , Trần Văn Thanh |
53 | T2019-09-24VB | Ứng dụng công nghệ kết nối vạn vận (Internet of Things-IoT) thiết kế chế tạo mô hình hệ thống tự động giám sát chất lượng nước của ao nuôi thủy sản (sử dụng cho nuôi tôm, cá) | Vũ Thị Thu Giang, Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Thái Học SV: Lục Văn Quý, Nguyễn Văn Thành |
52 | T2019-10-56 | Sử dụng sóng siêu âm nhận biết sự tích lũy kim loại nặng trong khoai lang | Nguyễn Trọng Kương, Nguyễn Tiến Hiển, Lê Văn Dũng SV: Lê Huỳnh Thái |
51 | T2019-10-55 | Nhận diện chữ cái tiếng Việt qua dữ liệu phát âm của một nhóm sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Nguyễn Thị Thúy Hạnh, Nguyễn Trọng Kương, Hoàng Thị Thanh Giang SV: Lê Văn Hai |
50 | T2019-10-54 | Xây dựng hệ thống quản lý và tổ chức thi trắc nghiệm trên máy tính | Ngô Công Thắng, Đỗ Thị Nhâm, Phan Trọng Tiến SV: Đông Văn Trung, Hoàng Thị Chinh, Nguyễn Thị Trang |
49 | T2019-10-53 | Nghiên cứu một số độ đo tương tự trên tập mờ bức tranh và ứng dụng trong mô hình ra quyết định | Ngọc Minh Châu, Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Thị Bích Hồng SV: Trần Thị Hường Sen, Nguyễn Thị Hồng Nhung |
48 | T2019-10-52 | Xây dựng phần mềm quản lý vật tư Khoa Công nghệ thông tin- Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Đặng Thị Thanh Bình, Hoàng Thị Hà, Trịnh Thị Nhâm, Lê Văn Dũng SV: Nguyễn Trường Giang |
47 | T2019-10-51 | Nghiên cứu và lựa chọn các phương pháp giải số hiệu quả cho bài toán định giá hợp đồng quyền chọn | Vũ Thị Thu Giang, Nguyễn Hữu Hải, Nguyễn Văn Hạnh, Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Thủy Hằng |
46 | T2019-10-50 | Nghiên cứu một số độ đo tương tự mới trên tập mờ bức tranh và ứng dụng trong phân cụm | Lê Thị Diệu Thùy, Nguyễn Hữu Hải, Nguyễn Văn Hạnh, Đỗ Thị Huệ |
45 | T2018-10-71 | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp quy hoạch thực nghiệm trong việc tối ưu hóa công nghệ chiên chuối chân không | Đỗ Thị Huệ, Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Văn Hạnh, Phạm Việt Nga, Lê Thị Diệu Thùy |
44 | T2018-10-70 | Nghiên cứu về hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp và xây dựng ứng dụng cho tổ chức giáo dục đào tạo sử dụng mã nguồn mở Odoo. | Lê Thị Minh Thùy, Lê Thị Nhung, Hoàng Thị Hà SV: Lương Thị Yên, Phùng Thị Tuyết Nhung, Nguyễn Kiều Duyên, Đỗ Thị Quỳnh |
43 | T2018-10-69 | Nghiên cứu mô hình ra quyết định đa tiêu chuẩn dựa trên tập mờ bức tranh và áp dụng trong việc đánh giá việc lựa chọn các ứng dụng tái sử dụng nước trong môi trường không chắc chắn | Nguyễn Xuân Thảo, lê Thị Nhung SV: Bùi Danh Lưu, Phạm Tiến Lực, Hoàng Thị Hương |
42 | T2017-10-67 | Nghiên cứu phân tích dữ liệu nhiều biến ứng dụng cho ảnh đa phổ | Nguyễn Thị Thủy, Nguyễn Thị Thảo, Nguyễn Thị Huyền SV: Đậu Thị Hồng, Phan Thị Hoài Thanh, Lê Viết Hải |
41 | T2017-10-66 | Xây dựng công cụ so khớp trong hệ thống phát hiện sao chép luận văn | Phan Trọng Tiến, Hoàng Thị Hà, Trần Trung Hiếu SV: Nguyễn Xuân Trường, Phạm Hoàng Anh, Phạm Thị Thanh Nga |
40 | T2017-10-64 | Mô hình và thuật toán tối ưu lợi nhuận cho bài toán xác định cơ cấu cây trồng | Trần Đức Quỳnh, Nguyễn Xuân Thảo, Chu Anh Tiệp, Đặng Thị Thanh Bình SV: Lê Thị Anh, Nguyễn Thị Minh Hương, Đoàn Thế Hưng |
39 | T2017-10-63 | Ứng dụng một số phương pháp xây dựng hàm phân loại trong cảnh báo sớm nguy cơ vỡ nợ của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam. | Nguyễn Thị Lan, Đỗ Thị Nhâm, Ngọc Minh Châu, Lê Văn Hỗ SV: Đoàn Thị Kim Oanh, Trịnh Thị Thảo, Đặng Thị Tú Quyên |
43 | T2018-10-69 | Nghiên cứu mô hình ra quyết định đa tiêu chuẩn dựa trên tập mờ bức tranh và áp dụng trong việc đánh giá việc lựa chọn các ứng dụng tái sử dụng nước trong môi trường không chắc chắn | Nguyễn Xuân Thảo, lê Thị Nhung SV: Bùi Danh Lưu, Phạm Tiến Lực, Hoàng Thị Hương |
42 | T2017-10-67 | Nghiên cứu phân tích dữ liệu nhiều biến ứng dụng cho ảnh đa phổ | Nguyễn Thị Thủy, Nguyễn Thị Thảo, Nguyễn Thị Huyền SV: Đậu Thị Hồng, Phan Thị Hoài Thanh, Lê Viết Hải |
41 | T2017-10-66 | Xây dựng công cụ so khớp trong hệ thống phát hiện sao chép luận văn | Phan Trọng Tiến, Hoàng Thị Hà, Trần Trung Hiếu SV: Nguyễn Xuân Trường, Phạm Hoàng Anh, Phạm Thị Thanh Nga |
40 | T2017-10-64 | Mô hình và thuật toán tối ưu lợi nhuận cho bài toán xác định cơ cấu cây trồng | Trần Đức Quỳnh, Nguyễn Xuân Thảo, Chu Anh Tiệp, Đặng Thị Thanh Bình SV: Lê Thị Anh, Nguyễn Thị Minh Hương, Đoàn Thế Hưng |
39 | T2017-10-63 | Ứng dụng một số phương pháp xây dựng hàm phân loại trong cảnh báo sớm nguy cơ vỡ nợ của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam. | Nguyễn Thị Lan, Đỗ Thị Nhâm, Ngọc Minh Châu, Lê Văn Hỗ SV: Đoàn Thị Kim Oanh, Trịnh Thị Thảo, Đặng Thị Tú Quyên |
38 | T2017-10-62 | Nghiên cứu mô hình đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến xuất nhập khẩu ngũ cốc của Việt Nam giai đoạn 1990-2015 trong bối cảnh an ninh lương thực toàn cầu. | Nguyễn Văn Hạnh, Đỗ Thị Huệ, Nguyễn Thị Huyền SV: Nguyễn Thị Tâm, Nguyễn Thị Tuyết |
37 | T2017-10-61 | Ứng dụng mô hình học từ điển thưa vào nhận dạng các giống thóc nhằm tăng độ thuần chủng của thóc giống cho quá trình sản xuất | Phạm Thị Lan Anh, Giang Thị Huệ, Trần Thị Thu Huyền, Nguyễn Thị Huyền SV: Nguyễn Thị Quyên, Vũ Thị Thu Hiền, Ngô Bắc Quang |
36 | 2016-10-42 | Nghiên cứu phương pháp sử dụng mạng sinh học để dự đoán các gen liên quan tới bệnh ung thư ở người | Vũ Thị Lưu, Trần Thị Thu Huyền, Nguyễn Thị Huyền, SV: Vũ Thị Huyền, Hoàng Mạnh Thuyết, Đào Trọng Thắng |
35 | 2016-10-41 | Xây dựng trang web thông minh tự động nâng cấp tiện ích định giá bất động sản | Nguyễn Hoàng Huy |
34 | 2016-10-40 | Nghiên cứu các thuật toán phân lớp dữ liệu trên mô hình Rừng ngẫu nhiên | Hoàng Thị Hà |
33 | 2016-10-39 | Nghiên cứu một số kỹ thuật tối ưu thiết kế web và xây dựng từ điển trực tuyến, ứng dụng xây dựng Từ điển Bách khoa Nông nghiệp Việt Nam | Nguyễn Thị Thảo |
32 | 2015 | Nhận dạng một số loài cây thuốc dựa trên hình ảnh lá cây | |
33 | 2015 | Nghiên cứu phân lớp dữ liệu biểu hiện gen sử dụng mô hình rừng ngẫu nhiên | Phan Thị Thu Hồng, Nguyễn Thị Thảo, Nguyễn Thị Thủy SV: Nguyễn Thị Lan Anh, Cao Ngọc Tuấn, Trần Thị Linh, Nguyễn Thị Thảo |
32 | 2015 | Nhận dạng một số loài cây thuốc dựa trên hình ảnh lá cây | |
31 | 2014 | Ứng dụng kỹ thuật học máy trong phân tích dữ liệu SNP | Nguyễn Văn Hoàng(CN), Vũ Thị Lưu(TK), Trần Thị Thu Huyền, Phan Thị Thu Hồng |
30 | 2014 | Nghiên cứu về phân loại protein vận chuyển sử dụng mô hình máy học | Trần Vũ Hà(CN), Nguyễn Thị Thảo(TK), Phạm Quang Dũng, Đoàn Thị Thu Hà |
29 | 2014 | Trích rút cấu trúc tổng thể từ dữ liệu biễu diễn gene số chiều lớn với phương pháp phổ trong phân nhóm đồ thị | Hoàng Thị Thanh Giang(CN), Nguyễn Thị Thúy Hạnh(TK), Nguyễn Hoàng Huy |
28 | 2013 | Nghiên cứu thiết kế và phát triển web cho các thiết bị di động, ứng dụng với website khoa Công nghệ thông tin và thử nghiệm với website trường đại học nông nghiệp Hà Nội. | Trần Thị Thu Huyền (CN), Đoàn Thị Thu Hà (TK), Phạm Quang Dũng, Phan Thị Thu Hồng, Vũ Thị Lưu |
27 | 2013 | Xây dựng cở sở dữ liệu về côn trùng trên nền Web | Hoàng Thị Hà(CN), Lê Thị Minh Thùy(TK), Đỗ Thị Nhâm |
26 | 2013 | Tìm hiểu, xây dựng hệ thống elearning: Tùy chỉnh các mặt khác nhau của nguồn tài nguyên đề xuất cho người học dựa trên hồ sơ người học | ThS. Phan Thị Thu Hồng (CN)ThS. Nguyễn Văn Hoàng (TK) |
25 | 2013 | Xây dựng phần mềm tra cứu lỗi thường gặp trên máy tính và các cách khắc phục | Đỗ Thị Nhâm |
24 | 2013 | Nghiên cứu, xây dựng hệ thống điều khiển và giám sát tưới cây thông minh cho vườn cây trong Nông nghiệp | Nguyễn Doãn Đông |
22 | 2013 | Xây dựng mô hình mờ dựa trên tập dữ liệu vào – ra và việc sử dụng tập mờ loại 2 rời rạc | Lê Thị Nhung |
21 | 2012 | Xác định tỷ số isome của phản ứng quang hạt nhân 197Au(γ,n)196m,gAu gây bởi chùm bức xạ hãm năng lượng cực đại 50 MeV | Lương Minh Quân |
20 | 2012 | Xây dựng phần mềm trực tuyến quản lý điểm và thời khóa biểu cấp bộ môn | ThS. Ngô Công Thắng |
19 | 2012 | Xây dựng mô hình mờ dựa trên tập dữ liệu vào-ra | ThS. Lê Thị Nhung |
18 | 2011 | Xây dựng hệ thống e-learning: “Tùy chỉnh các măt khác nhau của nguồn tài nguyên đề xuất cho người học dựa trên hồ sơ người học (phiên bản Demo)”. | |
17 | T2009-10-41 | Khảo sát và xây dựng phần mềm quản lý đề tài khoa học cho Phòng KHCN&HTQT (KH&HTQT) | KS. Phan Trọng Tiến |
16 | T2009-10-36 | Ứng dụng CNTT nhằm tăng cường luồng thông tin nội bộ trên hệ thống mạng của Trường Đại học Nông nghiệp Hà nội. | TS. Nguyễn Duy Bình |
15 | T2009-10-24 | Nghiên cứu và xây dựng mạng riêng ảo trong mạng máy tính trường | KS. Nguyễn Việt Dũng |
14 | T2009-10-23 | Nghiên cứu một số giải thuật phân cụm dữ liệu định tính trong Data Mining | KD. Hoàng Thị Hà |
13 | T2009-10-22 | Mô hình toán học và tính ổn định của mạng thần kinh nhân tạo | CN. Nguyễn Thị Bích Thủy |
12 | B2008 -11-93 | Xây dựng Chợ Công nghệ ảo trên mạng trường đại học Nông nghiệp Hà Nội. | TS. Nguyễn Vă Định |
11 | T2008-10-39 | Xây dựng một số chương trình về danh sách liên kết và cây nhị phân phục vụ cho giảng dạy môn học Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | ThS. Đỗ Thị Mơ |
10 | T2007-25-67 | Kiểm tra mô hình phần mềm sử dụng Ô-tô-mát Buchi và logic thời gian tuyến tính | ThS. Phạm Thị Thái Ninh |
9 | T2007-25-66 | Ứng dụng mạng Nơ-ron giải bài toán khớp chuỗi xấp xỉ trong Tin sinh học | KS. Ngô Công Thắng |
8 | T2007-25-65 | Nghiên cứu đưa các thí nghiệm ảo vào giảng dạy môn Vật lý tại Trường Đại học Nông nghiệp I | TS. Trần Đình Đông |
7 | T2006-25-70 | Khảo sát phương pháp giảng dạy môn Thực tập Vât lý phù hợp với các thiết bị đo lường đối với sinh viên Đại học Nông nghiệp I. | CN. Đoàn Văn Cán |
6 | T2006-25-69 | Phép giải tự do tối tiểu và đa thức Chern. | Ths. Phạm Việt Nga |
5 | T2006-25-68 | Cơ sở Toán học và ứng dụng xây dựng một số thuật toán trong mã hoá thông tin. | Ths. Nguyễn Hoàng Huy |
4 | T2006-25-67 | Nghiên cứu đổi mới phương pháp thi và kiểm tra môn Vật lý cho sinh viên ngành Công nghệ Thông tin. | TS. Trần Đình Đông |
3 | T2006-25-66 | Các phương pháp tự động kiểm thử và đánh giá chất lượng phần mền phát triển theo component-based và service-based. | Ths.Phạm Thị Thái Ninh |
2 | T2006-25-65 | BioPerl và ứng dụng trong giải quyết một số bài toán Sinh học phân tử. | KS. Đặng Xuân Hà |
1 | T2006-25-64 | Ứng dụng ngôn ngữ OWL và OWL-QL vào biểu diễn và truy vấn ngữ nghĩa trên Web cho vấn đề tích hợp dữ liệu. | Ths. Trần Thị Thu Huyền |
TT | Mã số | Tên đề tài | Nhóm sinh viên | Lớp | Giáo viên HD | Thời gian thực hiện | Tình trạng đề tài |
1 | PANSV2024-02 | Xây dựng trang web bán nông sản thuần hữu cơ có tích hợp AI gợi ý sản phẩm | Ngô Xuân Sáng Vũ Văn Hoàng | K65CNTT K66CNTT | TS. Phạm Quang Dũng | T1-T12/2024 | Đang thực hiện |
2 | SV2024-02-05 | Xây dựng website quản lý sinh viên cấp khoa | Cam Trọng Hiếu Lê Hồng Phong Nguyễn Thị Liên Vũ Thị Kim Lan Vũ Văn Hoàng | K65CNTTA K65CNTTA K65CNTTB K65CNTTB K66CNPMA | TS. Phạm Quang Dũng | T1-T12/2024 | Đang thực hiện |
3 | SV2024-02-06 | Ứng dụng Deep learning nhận diện cảm xúc khuôn mặt | Nguyễn Minh Quý Phạm Văn Thắng Ngô Sách Tiến | K66CNTTC K64ATTT K64ATTT | TS. Nguyễn Trọng Kương | T1-T12/2024 | Đang thực hiện |
4 | SV2024-02-07 | Nghiên cứu các kỹ thuật xây dựng máy tìm kiếm – Search Engine | Tạ Việt Đức Nguyễn Tùng Dương Dương Văn Duy | K66TTNTA | ThS. Hoàng Thị Hà | T1-T12/2024 | Đang thực hiện |
5 | SV2024-02-08 | Xây dựng website hỗ trợ sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Nguyễn Phương Nam Trương Tuấn Hoàng Phạm Xuân Phong Hà Thị Dương Thanh | K66CNPMB K66CNPMA K67CNPMA K66CNTTB | ThS. Ngô Công Thắng | T1-T12/2024 | Đang thực hiện |
6 | SV2024-02-09 | Nghiên cứu công nghệ phát triển Web và ứng dụng phát triển Website cho Đoàn thanh nhiên của Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Lưu Ngọc Quang Nguyễn Văn Thắng Phùng Đình Tuấn Nguyễn Sĩ Trường Nguyễn Quang Huy | K67CNTTC K67CNTTC K67CNTTC K67CNTTC K67CNTTA | ThS. Phạm Thị Lan Anh | T1-T12/2024 | Đang thực hiện |
7 | SV2024-02-10 | Xây dựng diễn đàn trao đổi học tập cho sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Nguyễn Quốc Tuấn Tạ Đình Tuấn Đoàn Nông Bình Nguyễn Minh Đăng Lý Nhật Long | K66CNTTA K65CNTTA K65CNTTA K65CNTTA K66CNTTA | ThS. Vũ Thị Lưu | T1-T12/2024 | Đang thực hiện |
8 | SV2023-02-06 | Xây dựng phần mềm tự động tạo nhóm lớp trong MS Teams theo thời khóa biểu trên trang đào tạo | Vũ Thị Uyên Đỗ Tiến Toàn Nguyễn Hoàng Nam | K63CNPM K63CNPM K63CNPM | ThS. Ngô Công Thắng | T1-T12/2023 | Hoàn thành |
9 | SV2021-10-49 | Nghiên cứu PHP Framework Laravel và ứng dụng xây dựng phần mềm quản lý các đề tài cho khoa Công nghệ thông tin- Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Nguyễn Khả Hiếu Nguyễn Văn Nam Đặng Thị Hải Lý Lê Ngọc Khánh | K62HTTT K63CNPM K64CNTTB K62CNPMP | ThS. Hoàng Thị Hà | T1-T12/2021 | Hoàn thành |
10 | SV2020-10-56 | Ứng dụng blockchain trong truy xuất nguồn gốc nông sản | Nguyễn Thị Diệu Nguyễn Văn Nam Trần Đăng Ba Phùng Đắc Dũng Nguyễn Thị Linh Dương | K62CNTT K63CNPM K62HTTT K62CNPMP K62HTTT | ThS. Nguyễn Văn Hoàng | T1-T12/2020 | Hoàn thành |
11 | SV2020-10-57 | Xây dựng hệ thống bán hàng nông sản theo mô hình affiliate marketing | Bùi Thị Thanh Thuy Vũ Minh Thư Trần Đức Giang Nguyễn Trường An Đặng Minh Hải | K62CNTT K63THC K62CNPM K62CNPMP K63CNPM | ThS. Nguyễn Văn Hoàng | T1-T12/2020 | Hoàn thành |
12 | SV2020-10-58 | Xây dựng CSDL và hệ thống tra cứu giống cây trồng lương thực phổ biến ở Việt Nam | Đặng Quang Tiến Lê Văn Thắng Phạm Thị Mai | K62CNTTA K62CNTTA K62CNTTA | ThS. Vũ Thị Lưu | T1-T12/2020 | Hoàn thành |
13 | SV2020-10-59 | Xây dựng phần mềm hỗ trợ việc làm cho sinh viên VNUA trên nền web | Vũ Thị Uyên Chử Văn Tình Lê Ngọc Khánh Phạm Trung Kiên | K63CNPM K63CNPM K62CNPMP K62CNPMP | ThS. Hoàng Thị Hà | T1-T12/2020 | Hoàn thành |
14 | SV2019-10-55 | Xây dựng phần mềm tự động tạo lịch giảng dạy và học tập trên Google Calendar | Tạ Thế Anh Nghiêm Thu Hiền Nguyễn Xuân Hải Đặng Quốc Thắng | K60THA K60QLTT K59THA K62CNTTA | ThS. Ngô Công Thắng | T1-T12/2019 | Hoàn thành |
15 | SV2019-10-56 | Nhận diện giọng phát âm chữ cái tiếng Việt qua dữ liệu của nhóm sinh viên khoa Công nghệ thông tin, Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Đào Quang Trung Lê Văn Hai Lê Huỳnh Thái | K60THA K60QLTT K60THA | TS. Nguyễn Trọng Kương | T1-T12/2019 | Hoàn thành |
16 | SV2018-10-69 | Nghiên cứu một số phương pháp phân lớp dữ liệu và ứng dụng trong nông nghiệp | Lê Thị Hương Phạm Thị Thảo Nguyễn Thị Hà | QLTTK59 QLTTK59 QLTTK59 | TS. Trần Đức Quỳnh | T1-T12/2018 | Hoàn thành |
17 | SV2018-10-70 | Xây dựng phần mềm hỗ trợ quản lý ký túc xá cho Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Nguyễn Thị Thanh Huyền Chu Thái Dương | THBK59 THAK59 | ThS. Vũ Thị Lưu | T1-T12/2018 | Hoàn thành |
18 | SV2018-10-71 | Xây dựng phần mềm quản lý thông tin cấp bộ môn | Đinh Anh Tú Nguyễn Mạnh Thức Hoàng Đức Mạnh | THBK59 QLTTK59 THBK59 | ThS. Trần Trung Hiếu | T1-T12/2018 | Hoàn thành |
19 | SV2017-10-70 | Tìm hiểu và khai thác phần mềm nguồn mở Moodle, xây dựng hệ thống elearning Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Dương Thu Thảo Lương Thị Yên Nguyễn Lan Anh Lê Thị Hà | Lớp K58QLTT Lớp K59QLTT Lớp K58CNTTA Lớp K58QLTT | TS. Phạm Quang Dũng | T1-T12/2017 | Hoàn thành |
20 | SV2017-10-71 | Xây dựng chương trình hỗ trợ việc đánh giá và quản lý điểm rèn luyện của sinh viên trong khoa Công nghệ thông tin- Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Hoàng Văn Ngọc Nguyễn T. Minh Nguyệt Phạm Tuấn Hưng | K58CNTTB K58QLTT 58CNTTB | ThS. Vũ Thị Lưu | T1-T12/2017 | Hoàn thành |
21 | SV2017-10-72 | Xây dựng hệ thống hỗ trợ sinh viên khoa Công nghệ thông tin- Học viện Nông nghiệp Việt Nam đăng ký đề tài thực tập chuyên ngành và khóa luận tốt nghiệp trực tuyến | Lê Văn Huy Nguyễn Thị Lan Anh Nguyễn Thị Ngọc La Nguyễn Trường Giang | K57QLTT K59QLTT K59QLTT K59THA | ThS. Vũ Thị Lưu | T1-T12/2017 | Hoàn thành |
STT |
Tên đề tài/dự án |
Cấp đề tài/dự án |
Thời gian |
Tên các cán bộ tham gia |
Ghi chú |
1 |
Nghiên cứu, phát triển một số kỹ thuật học thống kê ứng dụng cho các bài toán Thị giác máy tính | Qũy KH&CN quốc gia, NAFOSTED | 2011-2014 | Nguyễn Thị Thủy, Chủ nhiệm | Đang thực hiện |
2 |
Xây dựng hệ thống CSDL và phần mềm tự động đánh giá thóc giống dựa trên ảnh chụp | Đề tài nhánh Chương trình hợp tác Việt – Bỉ, ĐH Nông nghiệp Hà Nội | 2014-2015 | Nguyễn Thị Thủy, Chủ nhiệm | Đang thực hiện |
3 |
Nghiên cứu phương pháp mô hình hóa môi trường sử dụng các kỹ thuật hình học hỗ trợ người khiếm thị định vị và nhận biết môi trường | Đề tài hợp tác song phương Việt – Bỉ (NAFOSTED-FWO). | 2014-2016 | Nguyễn Thị Thủy, thành viên | Đang thực hiện |
4 |
Các phương pháp tính toán cho bài toán xác định các thành phần tế bào liên quan đến bệnh | Qũy KH&CN quốc gia, NAFOSTED | 2014-2016 | Nguyễn Thị Thủy, thành viên | Đang thực hiện |
5 |
Xây dựng mô hình xác định giá đất | Trọng điểm cấp học viện | 7/2014-7/2015 | Trần Đức Quỳnh (CN) Nguyễn Hoàng Huy(TK) | Đang thực hiện |
6 |
Xây dựng hệ thống tra cứu bệnh vật nuôi (Design animal diseases lookup system) |
Đề tài Việt-Bỉ |
01/2015-12/2015 |
ThS. Lê Thị Nhung |
Đang thực hiện |
Tin mới cập nhật
- Khoa công nghệ thông tin tổ chức nghiệm thu đề tài SVNCKH 2024: “Xây dựng diễn đàn trao đổi học tập cho sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam”
- Báo cáo tổng kết đề tài: “Xây dựng diễn đàn trao đổi học tập cho sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam”
- Khoa công nghệ thông tin tổ chức nghiệm thu đề tài SVNCKH 2024: “Xây dựng website hỗ trợ sinh viên Học viện Nông nghiệp Vệt Nam”
- Báo cáo tổng kết đề tài: “Xây dựng website hỗ trợ sinh viên Học viện Nông nghiệp Vệt Nam”
- Khoa công nghệ thông tin tổ chức nghiệm thu đề tài SVNCKH 2024: “Ứng dụng deep learning nhận diện cảm xúc”