Quyết định phân công
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Số: 10 /QĐ-CNTT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày 08 tháng 04 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phân công Giảng viên chủ nhiệm các lớp Khoa Công nghệ thông tin
năm học 2024-2025
TRƯỞNG KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Căn cứ Quyết định số 441/QĐ-TTg ngày 28/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Học viện Nông nghiệp Việt Nam trên cơ sở tổ chức lại Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Điều lệ trường đại học;
Căn cứ Quyết định số 873/QĐ-TTg ngày 17 tháng 06 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Học viện Nông nghiệp Việt Nam giai đoạn 2015-2017;
Căn cứ Quyết định số 1026/QĐ-BNN-TCCB ngày 13 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Nông nghiệp Việt Nam;
Căn cứ vào Quyết định số 889/QĐ-NN1 ngày 07 tháng 10 năm 2005 của Hiệu trưởng trường Đại học Nông nghiệp I về việc Thành lập khoa Công nghệ thông tin;
Căn cứ Quyết định số 2731/QĐ-HVN ngày 08/9/2015 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam ban hành Quy định về công tác sinh viên;
Căn cứ biên bản Họp triển khai đề án quản lý sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam ngày 21 tháng 02 năm 2025;
Xét đề nghị của Trợ lý đào tạo Khoa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân công Giảng viên chủ nhiệm các lớp thuộc Khoa Công nghệ thông tin quản lý năm học 2024-2025 (theo danh sách đính kèm).
Điều 2. Giảng viên chủ nhiệm các lớp có trách nhiệm phối hợp với Trợ lý đào tạo giúp Ban chủ nhiệm khoa trong công tác quản lý, tư vấn và hỗ trợ sinh viên.
Điều 3. Giảng viên chủ nhiệm được hưởng các quyền lợi theo quy định hiện hành của Học viện và Khoa.
Điều 4. Quyết định này thay thế cho những quyết định, quy định về công tác giảng viên chủ nhiệm đã có trước đây.
Điều 5. Trưởng các bộ môn, Trợ lý tổ chức, Trợ lý đào tạo và các giảng viên có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
– Như điều 5; – Lưu: VPK. |
PHÓ TRƯỞNG KHOA
(Đã ký)
Ngô Công Thắng |
DANH SÁCH GIẢNG VIÊN CHỦ NHIỆM CÁC LỚP
(Năm học 2024-2025)
(Kèm theo Quyết định số: 10 /QĐ-CNTT ngày 08 tháng 04 năm 2025)
STT | Họ và tên | Bộ môn | Lớp |
1 | Đỗ Thị Nhâm | CNPM | K67CNPMA |
2 | Lê Thị Minh Thùy | CNPM | K66CNPMC |
3 | Lê Thị Nhung | CNPM | K66CNPMA |
4 | Trần Trung Hiếu | CNPM | K66CNPMB |
5 | Đoàn Thị Thu Hà | KHMT | K67TTNTA |
6 | Nguyễn Thị Huyền | KHMT | K66TTNTA |
7 | Phạm Thị Lan Anh | KHMT | K68TTNTA |
8 | Nguyễn Hữu Hải | Mạng & HTTT | K69MMTA |
9 | Nguyễn Thị Lan | Mạng & HTTT | K67MMTA |
10 | Trần Vũ Hà | Mạng & HTTT | K66MMTA |
11 | Đỗ Thị Huệ | Toán | K66HTTT |
12 | Hoàng Thị Thanh Giang | Toán | K68CNTTE |
13 | Hoàng Thị Thanh Giang | Toán | K68CNTTF |
14 | Lê Thị Hạnh | Toán | K67HTTTA |
15 | Ngọc Minh Châu | Toán | K69CNTTA |
16 | Ngọc Minh Châu | Toán | K69CNTTB |
17 | Nguyễn Hà Thanh | Toán | K67CNTTA |
18 | Nguyễn Hà Thanh | Toán | K67CNTTB |
19 | Nguyễn Hoàng Huy | Toán | K66CNTTC |
20 | Nguyễn Hoàng Huy | Toán | K68MMTA |
21 | Nguyễn Thành Chiêu | Toán | K67CNTTC |
22 | Nguyễn Thị Bích Thủy | Toán | K67CNPMB |
23 | Nguyễn Thị Bích Thủy | Toán | K67CNPMC |
24 | Nguyễn Thị Huyền B | Toán | K68CNTTA |
25 | Nguyễn Thị Huyền B | Toán | K68CNTTB |
26 | Nguyễn Thị Thúy Hạnh | Toán | K69CNTTC |
27 | Nguyễn Thị Thúy Hạnh | Toán | K69CNTTD |
28 | Nguyễn Thủy Hằng | Toán | K66ATTT |
29 | Thân Ngọc Thành | Toán | K66CNTTA |
30 | Thân Ngọc Thành | Toán | K66CNTTB |
31 | Bùi Thị Thu | Vật lý | K68CNTTC |
32 | Bùi Thị Thu | Vật lý | K68CNTTD |
33 | Lê Phương Thảo | Vật lý | K67HTTTB |
34 | Lê Phương Thảo | Vật lý | K67HTTTC |
35 | Lương Minh Quân | Vật lý | K69TTNTA |
Danh sách gồm: 25GV.