Công bố khoa học
STT | Tên bài báo | Cơ quan xuất bản | Quốc gia | Số xuất bản Volume (Issue/Number) |
Năm xuất bản | Tên tác giả | Đơn vị công tác | Đường link bài báo |
BÀI BÁO TRONG NƯỚC | ||||||||
1 | Giải pháp CNTT hỗ trợ giảng viên, sinh viên Học viện Nông Nghiệp Việt Nam trong công tác giảng dạy và học tập | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | Việt Nam | Vietnam J. Agri. Sci. 2023, Vol. 21, No. 6: 878-889 | 2023 | 1. Trần Trung Hiếu 2. Đỗ Thị Nhâm 3. Nguyễn Hữu Hải | Khoa CNTT | https://tapchi.vnua.edu.vn/wp-content/uploads/2023/07/tap-chi-so-7.9.pdf |
2 | Một số phương pháp phân lớp đa nhãn và ứng dụng phân loại tin nhắn sms tiếng Việt | Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | Việt Nam | Vietnam J. Agri. Sci. 2022, Vol. 20, No. 12: 1672-1683 | 2022 | 1. Hoàng Thị Hà 2. Lê Thị Nhung | Khoa CNTT | https://tapchi.vnua.edu.vn/wp-content/uploads/2023/01/tap-chi-so-12.10.pdf |
3 | Phân tích so sánh một số mô hình MCDM và ứng dụng trong hệ thông tin ra quyết định | Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | Việt Nam | Vietnam J. Agri. Sci. 2021, Vol. 19, No. 4: 462-472 | 2021 | 1. Ngọc Minh Châu 2. Nguyễn Xuân Thảo 3. Nguyễn Thị Lan | Khoa CNTT | https://tapchi.vnua.edu.vn/wp-content/uploads/2021/04/tap-chi-so-4.2021.5.pdf |
4 | TOPSIS model based on entropy and similarity measure for market segment selection and evaluation | Asian Journal of Economics and Banking | Việt Nam | Vol. 5 No. 2, pp. 194-203. | 2021 | 1. Nguyễn Xuân Thảo | Khoa CNTT | https://www.emerald.com/insight/content/doi/10.1108/AJEB-12-2020-0106/full/html |
5 | THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN TỐI ƯU CHO HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TẦNG DỰA TRÊN DỮ LIỆU THỰC NGHIỆM BẰNG PHƯƠNG PHÁP VIRTUAL REFERENCE FEEDBACK TUNING | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | Việt Nam | Vietnam J. Agri. Sci. 2021, Vol. 19, No. 12: 1640-1647 | 2021 | 1. Vũ Thị Thu Giang 2. Nguyễn Quang Huy (Cơ điện) 3. Lê Vũ Quân | Khoa CNTT | https://tapchi.vnua.edu.vn/wp-content/uploads/2022/03/tap-chi-so-12.2.8s.pdf |
6 | Xây dựng ứng dụng web để chia sẻ tài liệu học tập cho sinh viên ngành công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam (10/08/2021) | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | Việt Nam | Vietnam J. Agri. Sci. 2021, Vol. 19, No. 4: 507-519 | 2021 | ThS Vũ Thị Lưu ThS Nguyễn Thị Huyền (KHMT) ThS Trần Thị Thu Huyền |
Khoa CNTT | http://tapchi.vnua.edu.vn/wp-content/uploads/2021/04/tap-chi-so-4.2021.9.pdf |
7 | XÂY DỰNG BỘ CƠ SỞ DỮ LIỆU HÌNH ẢNH MỘT SỐ LOẠI BỆNH TRÊN GÀ (10/08/2021) | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | Việt Nam | Vietnam J. Agri. Sci. 2021, Vol. 19, No. 4: 473-485 | 2021 | ThS Trần Thị Thu Huyền TS. Phan Thị Thu Hồng TS. Phạm Quang Dũng |
Khoa CNTT | http://tapchi.vnua.edu.vn/wp-content/uploads/2021/04/tap-chi-so-4.2021.6.pdf |
8 | SO SÁNH HIỆU NĂNG CỦA CÁC FRAMEWORK TẬP TRUNG XỬ LÝ PHÍA MÁY CHỦ TRÊN NỀN TẢNG WEB VỚI CÔNG NGHỆ JAVA VÀ ỨNG DỤNG TẠI HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM (09/08/2021) | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | Việt Nam | Vietnam J. Agri. Sci. 2021, Vol. 19, No. 4: 486-496 | 2021 | ThS Trần Trung Hiếu TS. Phạm Quang Dũng ThS Đỗ Thị Nhâm |
Khoa CNTT | 09-08-2021tap-chi-so-4.2021.7.pdf |
9 | SO SÁNH MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ DỮ LIỆU THIẾU CHO CHUỖI DỮ LIỆU THỜI GIAN MỘT CHIỀU (07/08/2021) | Vietnam Journal of Agricultural Sciences | Việt Nam | Vietnam J. Agri. Sci. 2021, Vol. 19, No. 4: 452-461 | 2021 | Phan Thị Thu Hồng | Khoa CNTT | http://tapchi.vnua.edu.vn/wp-content/uploads/2021/04/tap-chi-so-4.2021.4.pdf |
10 | XÂY DỰNG ỨNG DỤNG WEB ĐỂ CHIA SẺ TÀI LIỆU HỌC TẬP CHO SINH VIÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM (07/08/2021) | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | Việt Nam | Vietnam J. Agri. Sci. 2021, Vol. 19, No. 4: 507-519 | 2021 | Vũ Thị Lưu, Nguyễn Thị Huyền, Trần Thị Thu Huyền | Khoa CNTT | https://qlkh.vnua.edu.vn/Upload/FileTopic/07-08-2021tap-chi-so-4.2021.9.pdf |
11 | TÌM KIẾM ẢNH THEO NỘI DUNG DỰA TRÊN MẠNG NƠRON TÍCH CHẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP SINH MÃ NHỊ PHÂN (07/08/2021) | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | Việt Nam | Vietnam J. Agri. Sci. 2021, Vol. 19, No. 4: 497-506 | 2021 | ThS Nguyễn Thị Huyền (KHMT) ThS Trần Thị Thu Huyền ThS Vũ Thị Lưu |
Khoa CNTT | https://qlkh.vnua.edu.vn/Upload/FileTopic/07-08-2021tap-chi-so-4.2021.8.pdf |
12 | Một số phương pháp gợi ý và ứng dụng trong thương mại điện tử (06/08/2021) | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | Việt Nam | Vietnam J. Agri. Sci. 2021, Vol. 19, No. 4: 520-534 | 2021 | Hoàng Thị Hà Ngô Nguyễn Thức | Khoa CNTT | https://qlkh.vnua.edu.vn/Upload/FileTopic/29-07-2021tap-chi-so-4.2021.10.pdf |
13 | Ứng dụng sóng siêu âm và mạng học sâu để nhận biết sự tích lũy kim loại nặng trong khoai lang (06/08/2021) | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | Việt Nam | Vietnam J. Agri. Sci. 2021, Vol. 19, No. 4: 427-434 | 2020 | Nguyễn Tiến Hiển; Lê Văn Dũng; Nguyễn Trọng Kương | Khoa CNTT | https://qlkh.vnua.edu.vn/Upload/FileTopic/05-08-2021tap-chi-so-4.2021.1.pdf |
14 | PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI ĐIỂN TỬ Ở VIỆT NAM: THỰC TRẠNG VÀ KIẾN NGHỊ (30/06/2020) | Tạp chí Công thương | Việt Nam | ISSN: 0866-7756 số 11 – Tháng 5/2020 | 2020 | Đỗ Thị Nhâm*, Nguyễn Thị Lan, Đỗ Thị Huệ | Khoa CNTT | https://qlkh.vnua.edu.vn/Upload/FileTopic/25-06-2020B%C3%A0i-NCKH_%C4%90%E1%BB%97-Th%E1%BB%8B-Nh%C3%A2m_112020.pdf |
15 | XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ TỔ CHỨC THI TRẮC NGHIỆM TRÊN MÁY TÍNH (30/06/2020) | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | Việt Nam | Vietnam J. Agri. Sci. 2020, Vol. 18, No. 1: 52-63 | 2020 | Ngô Công Thắng Đỗ Thị Nhâm |
Khoa CNTT | https://tapchi.vnua.edu.vn/wp-content/uploads/2020/06/tap-chi-so-1.1.6.pdf |
16 | CÁC PHƯƠNG PHÁP HỆ GỢI Ý VÀ TÁC ĐỘNG ĐỐI VỚI THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ | Tạp chí công thương | Việt Nam | Vietnam J. Agri. Sci. 2021, Vol. 19, No. 4: 520-534 | 2020 | 1. Hoàng Thị Hà 2. Lê Thị Minh Thùy 3. Đoàn Thị Thu Hà | Khoa CNTT | https://tapchicongthuong.vn/bai-viet/cac-phuong-phap-he-goi-y-va-tac-dong-doi-voi-thuong-mai-dien-tu-71424.htm |
17 | Audio Beehive Monitoring Based on IoT-AI Techniques: A Survey and Perspective | Vietnam Journal of Agricultural Sciences | Việt Nam | Vol 3 No 1 (2020) | 2020 | 1. Phan Thị Thu Hồng 2. Nguyễn Hữu Du 3. Vũ Thị Lưu 4. Nguyễn Văn Hoàng 5. Nguyễn Doãn Đông | Khoa CNTT | https://vjas.vnua.edu.vn/index.php?journal=vjas&page=article&op=view&path%5B%5D=138 |
18 | A new similarity measure of IFSs and its application | International Conference on Knowledge and Systems Engineering | Việt Nam | 2020 | Nguyễn Xuân Thảo | Khoa CNTT | https://ieeexplore.ieee.org/abstract/document/9287689 | |
19 | An Application of Image Processing in Optical Mark Recognition | Vietnam Journal of Agricultural Sciences | Việt Nam | Vol 3 No 4 (2020) | 2020 | 1. Trần Vũ Hà 2. Nguyễn Thị Thu | Khoa CNTT | https://vjas.vnua.edu.vn/index.php?journal=vjas&page=article&op=view&path%5B%5D=133 |
20 | A Novel Multi-Criteria Decision Making Method for Evaluating Water Reuse Applications under Uncertainty | Vietnam Journal of Agricultural Sciences | Việt Nam | Vol 1 No 3 (2018) | 2019 | Lê Thị Nhung, Nguyễn Xuân Thảo | Khoa CNTT | https://vjas.vnua.edu.vn/index.php?journal=vjas&page=article&op=view&path%5B%5D=46 |
21 | ÁP DỤNG MÔ HÌNH MOORA VÀ COPRAS ĐỂ CHỌN NGUYÊN LIỆU CHO TRỒNG NẤM (15/04/2020) | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | Việt Nam | Vietnam J. Agri. Sci. 2019, Vol. 17, No. 4: 322-331 | 2019 | Trần Trung Hiếu*, Nguyễn Xuân Thảo, Phan Trọng Tiến, Lê Thị Minh Thùy | Khoa CNTT | https://qlkh.vnua.edu.vn/Upload/FileTopic/15-04-2020tap-chi-so-4.1.7.pdf |
22 | A stability estimate for Robin boundary coefficients in Stokes fluid flows (08/06/2019) | Vietnam Journal of Agricultural Sciences | Việt Nam | Vol 1 No 4 (2018) | 2019 | Phan Quang Sáng, Nguyễn Thùy Dung | Khoa CNTT | 07-06-2019VJAS-2018-1(4)–289-304.pdf https://vjas.vnua.edu.vn/index.php?journal=vjas&page=article&op=view&path%5B%5D=53 |
23 | A Frame-work assisting the Visually Impaired People: Common Object Detection and Pose Estimation in Surrounding Environment (04/01/2019) | Kỷ yếu Hội thảo:http://nafosted-nics.org/ tổ chức tại ĐH Tôn Đức Thắng | Việt Nam | 2019 | Le Hung, Hai Vu, Thuy Thi Nguyen | Khoa CNTT | 04-01-2019NICS-final-1570486867.pdf 04-01-2019Phanbien_A-framework.docx |
|
24 | Pavement crack detection using convolutional neutral network (04/01/2019) | Kỷ yếu Hội thảo SoICT 2018: https://soict.org ISI and Scopus proceedings | Việt Nam | 2019 | Nhung Nguyen, Stuart Perry, Ha Le Thanh and Thuy Nguyen Thi | Khoa CNTT | 04-01-2019!full-proceedings_Soict.pdf 04-01-2019Phản-biện_Pavement.docx |
|
25 | Aerial image semantic segmentation using neural search network architecture (04/01/2019) | Kỷ yếu Hội thảo MIWAI 2018Multi-Disciplinary International Conference on Artificial Intelligence | Việt Nam | 2019 | Duc-Thinh Bui, Trong-Dat Tran, Thi-Thuy Nguyen, Quoc-Long Tran, and Do-Van Nguyen | Khoa CNTT | 04-01-2019Hoithao_NTThuy_AerialImageSemanticSegmentatio.pdf 04-01-2019Phản-biện.docx |
|
26 | New dissimilarity measures on picture fuzzy sets and applications (18/12/2018) | Journal of Computer Science and Cybernetics | Việt Nam | 2018 | Nhung Thi Le, Dinh Van Nguyen, Chau Minh Ngoc, Thao Xuan Nguyen | Khoa CNTT | 30-11-2018CNTT_Nhung_Dinh_Chau_Thao_Journal-of-Computer-Science-and-Cybernetics_2018.pdf http://www.vjs.ac.vn/index.php/jcc/article/view/13223 |
|
27 | Đánh giá hiệu quả phân lớp dữ liệu gene chiều cao dựa trên Rừng ngẫu nhiên, SVM và kết hợp phương pháp chọn đặc trưng Rừng ngẫu nhiên điều hướng. | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | Việt Nam | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Số 12 | 2017 | Hoàng Thị Hà | Khoa CNTT | https://tapchi.vnua.edu.vn/wp-content/uploads/old/12-2017/7.pdf |
28 | Some Measures of Picture Fuzzy Sets and Their Application | Journal of Science and Technology: Issue on Information and Communications Technology | Việt Nam | VOL 3 NO 2 (2017) | 2018 | 1. Nguyễn Văn Định 2. Nguyễn Xuân Thảo | Khoa CNTT | http://ict.jst.udn.vn/index.php/jst/article/view/49 |
29 | Algorithm GA and NSGA-II for a model of land management problem | National Conference REV-ECIT 2018 | Việt Nam | 2018 | 1. Trần Đức Quỳnh | Khoa CNTT | ||
30 | MỘT SỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHIÊN CHUỐI CHÂN KHÔNG TRÊN MÁY CHIÊN CYF-06 | Kỷ yếu Hội thảo SoICT 2018: https://soict.org ISI and Scopus proceedings | Việt Nam | 148-152 | 2018 | 1. Nguyễn Thị Thủy (CNTT) | Khoa CNTT | https://scholar.google.com/citations?user=VPW6xrEAAAAJ&hl=en |
31 | Inspecting rice seed species purity on a large dataset using geometrical and morphological features | Kỷ yếu Hội thảo SoICT 2018: https://soict.org ISI and Scopus proceedings | Việt Nam | December 2018Pages 321–328 | 2018 | 1. Nguyễn Thị Thủy (CNTT) | Khoa CNTT | https://dl.acm.org/doi/10.1145/3287921.3287983 |
32 | XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ MODULE TRA CỨU HÌNH ẢNH NẢY MẦM CỦA MỘT SỐ GIỐNG LÚA PHỔ BIẾN Ở VIỆT NAM | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | Việt Nam | Vol. 16, No. 10: 911-923 | 2018 | 1. Vũ Thị Lưu 2. Nguyễn Thị Huyền (KHMT) 3. Trần Thị Thu Huyền 4. Nguyễn Thị Thủy (CNTT) | Khoa CNTT | https://tapchi.vnua.edu.vn/wp-content/uploads/2019/03/tap-chi-so-10.1.7.pdf |
33 | Ứng dụng một số phương pháp xây dựng hàm phân loại trong cảnh báo sớm nguy cơ vỡ nợ của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam | Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | Việt Nam | Vol. 16, No. 7: 698-706 | 2018 | 1. Nguyễn Thị Lan 2. Ngọc Minh Châu 3. Đỗ Thị Nhâm 4. Lê Văn Hỗ | Khoa CNTT | https://qlkh.vnua.edu.vn/Upload/FileTopic/25-06-2020T%E1%BA%A1p-ch%C3%AD-s%E1%BB%91-7.74-82.pdf |
34 | Ứng dụng Web-GIS xây dựng bản đồ trực tuyến khu đô thị Ecopark, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên | Tạp chí Khoa hoc Nông nghiệp Việt nam | Việt Nam | Vietnam J. Agri. Sci. 2022, Vol. 20, No. 3: 325-332 | 2022 | Tran Quoc Vinh, Le Thi Giang , Phan Van Khue, Phan Trong Tien, Doan Thanh Thuy | Khoa CNTT | https://tapchi.vnua.edu.vn/wp-content/uploads/2022/02/tap-chi-so-3.6-1.pdf |
35 | Công cụ x.ent cho trích xuất dữ liệu thực thể, quan hệ giữa thực thể và hỗ trợ phân tích dữ liệu trong các tạp chí về phòng chống dịch bệnh trong nông nghiệp của pháp | Tạp chí Khoa hoc Nông nghiệp Việt nam | Việt Nam | J. Sci. & Devel. 2015, Vol. 13, No. 6: 976-988 | 2015 | Phan Trọng Tiến, Ngô Công Thắng | Khoa CNTT | https://timoday.edu.vn/wp-content/uploads/2016/04/CongCuX.Ent_.pdf |
36 | Nghiên cứu về an ninh công nghệ mạng định nghĩa bằng phần mềm SDN và ứng dụng | Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | Việt Nam | Vol. 20(8): pp. 1084-1096 |
2022 | Nguyễn Thị Thảo; Trần Vũ Hà; Lương Minh Quân |
Khoa CNTT | https://tapchi.vnua.edu.vn/wp-content/uploads/2022/08/tap-chi-so-8.9.pdf |
37 | Tìm hiểu một số phương pháp xây dựng mô hình mờ dựa trên tập dữ liệu vào-ra và việc sử dụng tập mờ loại 2 rời rạc | Tạp chí Khoa học và Phát triển |
Việt Nam | Tập 11, số 1: 75-84 | 2013 | Lê Thị Nhung, Ngô Công Thắng | Khoa CNTT | |
38 | Ứng dụng phát hiện bệnh của lợn qua ảnh chụp bằng phương pháp trích chọn đặc trưng và phân loại tự động | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | Việt Nam | Tập 14, số 5: 799-805 | 2016 | Đỗ Thị Nhâm, Lê Thị Nhung | Khoa CNTT | https://tapchi.vnua.edu.vn/wp-content/uploads/old/1472016-so%205%20ban%20bong%20799-805.pdf |
39 | Xây dựng hệ thống tra cứu bệnh vật nuôi | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | Việt Nam | Tập 14, số 6: 937-945 | 2016 | Lê Thị Nhung, Đinh Thế Duy, Nguyễn Đình Nam, Nguyễn Thị Tú Anh, Hà Văn Hưng, Nguyễn Thị Hương, Nguyễn Văn Việt | Khoa CNTT | https://tapchi.vnua.edu.vn/wp-content/uploads/old/2582016-so%206%20ban%20937-945%20.pdf |
40 | An Application of Image Processing in Optical Mark Recognition | Vietnam Journal of Agricultural Sciences | Việt Nam | Vol 3 No 4 | 2020 | Tran Vu Ha, Nguyen Thi Thu | Khoa CNTT, Khoa Chăn Nuôi | https://vjas.vnua.edu.vn/index.php?journal=vjas&page=article&op=view&path%5B%5D=133 |
41 | MỘT GIẢI PHÁP ĐIỂM DANH BẰNG CÔNG NGHỆ NHẬN DẠNG KHUÔN MẶT VÀ ỨNG DỤNG TẠI PHÒNG THỰC HÀNH KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | Việt Nam | Vol. 22, No. 1 | 2024 | Lương Minh Quân , Nguyễn Tiến Hiển, Lê Văn Dũng, Lê Phương Thảo, Nguyễn Thị Huyền |
Khoa CNTT | https://tapchi.vnua.edu.vn/wp-content/uploads/2024/01/tap-chi-so-1.10.pdf |
BÀI BÁO QUỐC TẾ | ||||||||
1 | A Novel Convolutional Neural Network Architecture for Pollen-Bearing Honeybee Recognition (25/11/2023) | International Journal of Advanced Computer Science and Applications | Mỹ | Volume 14 Issue 8, 2023 | 2023 | Lê Thị Nhung 2. Lê Thị Minh Thùy 3. Phan Thị Thu Hồng 4. Nguyễn Hữu Du 5. Lê Thị Lan | Khoa CNTT | https://thesai.org/Publications/ViewPaper?Volume=14&Issue=8&Code=IJACSA&SerialNo=112 |
2 | Payment for Forest Ecosystem Services in the Northwest Region, Vietnam: The Evaluation Using TOPSIS and Fuzzy Entropy(07/10/2023) | Journal of Forest Economics | Thụy Điển | Journal of Forest Economics 38 | 2023 | Nguyen Minh Duc, Nguyen Xuan Thao, Tran Nguyen Thanh, Do Thi Diep, Quyen Dinh Ha | Khoa CNTT | https://www.nowpublishers.com/article/Details/JFE-0568 |
3 | Proposed distance and entropy measures of picture fuzzy sets in decision support systems | Journal of Intelligent & Fuzzy Systems (Q2) | Hà Lan | vol. 44, no. 4, pp. 6775-6791, 2023 | 2023 | Nguyễn Xuân Thảo | Khoa CNTT | https://content.iospress.com/articles/journal-of-intelligent-and-fuzzy-systems/ifs221556 |
4 | Classification of Raisin Grains Based on Ensemble Learning Techniques in Machine Learning | Springer Nature/ | Thụy Sĩ | LNDECT, volume 188 | 2023 | Nguyen Huu Hai, Nguyen Xuan Thao, Tran Duc Quynh, Pham Quang Dung, Nguyen Doan Dong, Tran Trung Hieu, Hoang Thi Huong | Khoa CNTT | Classification of Raisin Grains Based on Ensemble Learning Techniques in Machine Learning | SpringerLink |
5 | Intelligent Scene Text Recognition in Streaming Videos (25/12/2022) | Springer Nature/ | Canada | LNDECT,volume 148, pp 356-365 | 2022 | Minh-Quan Ha, Vy-Hao Phan, Bao D. Q. Nguyen, Hoai-Bao Nguyen, Trong-Hop Do, Quang-Dung Pham, Nhu-Ngoc Dao | Khoa CNTT | https://qlkh.vnua.edu.vn/Upload/FileTopic/25-12-202203.-ICIT2022-02-Intelligent-scence-text-recognition-in-streaming-videos.pdf |
6 | An Intelligent Method Based on Dissimilarity Measure Picture Fuzzy and Apply to Supplier Selection (25/12/2022) | Springer Nature / | Thụy Sĩ | LNDECT,volume 148, pp32-43 | 2022 | Nguyen Xuan Thao, Quang-Dung Pham | Khoa CNTT | https://qlkh.vnua.edu.vn/Upload/FileTopic/25-12-202202.-ICIT2022-01-Springer—An-intelligent-method-based-on-dissimilarity-measure-picture-fuzzy-and-apply-to-supplier-selection.pdf |
7 | A Deep Learning based System for Covid-19 Positive Cases Detection Using Chest X-ray Images (25/12/2022) | IEEE | Mỹ | 2022, pp. 1082-1087, | 2022 | Thai Nguyen, Trong-Hop Do, Quang-Dung Pham | Khoa CNTT | https://ieeexplore.ieee.org/document/9952741 |
8 | Binary Image Classification Using Convolutional Neural Network for V2V Communication Systems (25/12/2022) | Springer Nature | Thụy Sĩ | SCI,volume 1045, pp 93-103 | 2022 | Hoang-Thong Vo, Ngan-Linh Nguyen, Trong-Hop Do, Dao N. Ngoc, Quang-Dung Pham | Khoa CNTT | https://link.springer.com/chapter/10.1007/978-3-031-08580-2_10 |
9 | Novel similarity measures, entropy of intuitionistic fuzzy sets and their application in software quality evaluation | Soft Computing | Đức | 26, pages2009–2020 (2022) | 2022 | Nguyễn Xuân Thảo | Khoa CNTT | https://link.springer.com/article/10.1007/s00500-021-06373-1 |
10 | A novel entropy of intuitionistic fuzzy sets based on similarity and its application in finance | Journal of Intelligent & Fuzzy Systems | Hà Lan | Volume 43Issue 42022pp 3899–3909 | 2022 | Nguyễn Xuân Thảo | Khoa CNTT | https://content.iospress.com/articles/journal-of-intelligent-and-fuzzy-systems/ifs211563 |
11 | Night-Time Vehicle Distance Estimation Using Camera Geometry and Deep Learning (26/09/2022) | IEEE Explore | Mỹ | 978-1-7281-9101-0/21/$31.00 ©2021 IEEE | 2021 | Phạm Quang Dũng Trong-Hop Do Dang-Khoa Tran Dinh-Quang Hoang Minh-Quan Pham Nhu-Ngoc Dao Chunghyun Lee Sungrae Cho |
Khoa CNTT | https://qlkh.vnua.edu.vn/Upload/FileTopic/23-09-202209333922-IEEE_2021-Night-Time-Vehicle-Distance-Estimation-Using-Camera-Geometry-and-Deep-Learning.pdf |
12 | A Feasible Study of Cube Sensing Organization Map for Cognitive Spectrum Allocation (26/09/2022) | IEEE Explore | Mỹ | 978-1-7281-9101-0/21/$31.00 ©2021 IEEE | 2021 | Trong-Hop Phạm Quang Dũng, Do Nhu-Ngoc Dao Woongsoo Na Chunghyun Lee Sungrae Cho | Khoa CNTT | https://qlkh.vnua.edu.vn/Upload/FileTopic/23-09-202209333998-IEEE_2021-A-Feasible-Study-of-Cube-Sensing-Organization-Map-for-Cognitive-Spectrum-Allocation.pdf |
13 | Renewable energy selection based on a new entropy and dissimilarity measure on an interval-valued neutrosophic set | Journal of Intelligent & Fuzzy Systems | Hà Lan | Volume 40Issue 62021pp 11375–11392 | 2021 | Nguyễn Xuân Thảo | Khoa CNTT | https://content.iospress.com/articles/journal-of-intelligent-and-fuzzy-systems/ifs202571 |
14 | Detachable Web-Based Learning Framework to Overcome Immature ICT Infrastructure Toward Smart Education | IEEE Access | Mỹ | VOLUME 9, 2021 | 2021 | Phạm Quang Dũng | Khoa CNTT | https://ieeexplore.ieee.org/stamp/stamp.jsp?tp=&arnumber=9363890 |
15 | Monitoring Water Quality in Lien Son Irrigation System of Vietnam and Identification of Potential Pollution Sources by Using Multivariate Analysis | Water Air and Soil Pollution | New Zealand | 232, Article number: 187 (2021) | 2021 | Phan Thị Thu Hồng | Khoa CNTT | https://link.springer.com/article/10.1007/s11270-021-05137-9 |
16 | New Entropy, Similarity Measures of Interval-Valued Neutrosophic Sets, and Application in Supplier Selection | Neutrosophic Operational Research | Mỹ | Neutrosophic Operational Research pp 35–54 | 2021 | Nguyễn Xuân Thảo | Khoa CNTT | https://link.springer.com/chapter/10.1007/978-3-030-57197-9_3 |
17 | A novel model based on similarity measure and quality function deployment on interval neutrosophic sets for evaluation and selection market segments (10/04/2020) | Journal of Intelligent & Fuzzy Systems | Hà Lan | vol. 38, no. 4, pp. 5203-5214, 2020 (IF = 1.637) |
2020 | Trương Thi Thùy Dương, Lê Thái Phong, Lê Quốc Hội, Nguyễn Xuân Thảo | Khoa CNTT | https://content.iospress.com/articles/journal-of-intelligent-and-fuzzy-systems/ifs191790 |
18 | A new correlation coefficient of the Pythagorean fuzzy sets and its applications (09/03/2020) | Soft Computing | Đức | Volume 27, Issue 24 | 2020 | Nguyễn Xuân Thảo | Khoa CNTT | https://link.springer.com/article/10.1007/s00500-019-04457-7 |
19 | Similarity measures of picture fuzzy sets based on entropy and their application in MCDM (06/02/2020) | Pattern Analysis and Applications | Đức | Volume 26, Issue 4 | 2020 | Nguyen Xuan Thao | Khoa CNTT | https://link.springer.com/article/10.1007/s10044-019-00861-9 |
20 | Bayesian inference for Common cause failure rate based on causal inference with missing data | Reliability Engineering & System Safety | Hà Lan | Volume 197, May 2020, 106789 | 2020 | Nguyễn Hữu Du | Khoa CNTT | https://www.sciencedirect.com/science/article/abs/pii/S0951832019308798 |
21 | Multi-view Discriminant Analysis for Dynamic Hand Gesture Recognition | Communications in Computer and Information Science book series (CCIS, volume 1180), Springer | Thụy Sỹ | CCIS,volume 1180, pp 196–210 | 2020 | 1. Nguyễn Thị Thủy (CNTT) | Khoa CNTT | https://link.springer.com/chapter/10.1007/978-981-15-3651-9_18 |
22 | Combining statistical machine learning models with ARIMA for water level forecasting: The case of the Red river | Advances in Water Resources | Anh | Volume 142, August 2020, 103656 | 2020 | Phan Thị Thu Hồng | Khoa CNTT | https://www.sciencedirect.com/science/article/abs/pii/S0309170819311546 |
23 | Apply new entropy based similarity measures of single valued neutrosophic sets to select supplier material | Journal of Intelligent & Fuzzy Systems | Hà Lan | Volume 39Issue 12020pp 1005–1019 | 2020 | Nguyễn Xuân Thảo | Khoa CNTT | https://content.iospress.com/articles/journal-of-intelligent-and-fuzzy-systems/ifs191929 |
24 | eDTWBI: effective imputation method for univariate time series (30/12/2019) | eDTWBI: Effective Imputation Method for Univariate Time Series / | Thụy Sỹ | 2194-5365 | 2019 | Phan Thị Thu Hồng | Khoa CNTT | https://www.springer.com/series/11156 |
25 | An Environment for Specifying and Model Checking Mobile Ring Robot Algorithms (30/12/2019) | International Symposium on Stabilizing, Safety, and Security of Distributed Systems / Italy | Italy | 2019 | TS. Đoàn Thị Thu Hà | Khoa CNTT | 23-12-2019mypaper.pdf https://link.springer.com/chapter/10.1007/978-3-030-34992-9_10 |
|
26 | A new multi-criteria decision making algorithm for medical diagnosis and classification problems using divergence measure of picture fuzzy sets (15/10/2019) | Journal of Intelligent & Fuzzy Systems / | Hà Lan | 44-45, 12 issues | 2019 | Nguyễn Xuân Thảo, Mumtaz Ali, Lê Thị Nhung, Hemant Kumat Gianey, Florentin Smarandache | Khoa CNTT | https://www.iospress.nl/journal/journal-of-intelligent-fuzzy-systems/ |
27 | A new fuzzy entropy on Pythagorean fuzzy sets (15/07/2019) | Journal of Intelligent & Fuzzy Systems | Hà Lan | vol. 37, no. 1, pp. 1065-1074, 2019 | 2019 | ThS Nguyễn Xuân Thảo | Khoa CNTT | https://content.iospress.com/articles/journal-of-intelligent-and-fuzzy-systems/ifs182540 |
28 | Selecting target market by similar measures in interval intuitionistic fuzzy set (05/07/2019) | Technological and Economic Development of Economy | Ba Lan | 2019 | Nguyễn Xuân Thảo, Trương Thị Thùy Dương | Khoa CNTT | 26-06-201910290-Article-Text-26667-2-10-20190621.pdf | |
29 | A projective chirp based stair representation and detection from monocular images and its application for the visually impaired (04/04/2019) | Pattern Recognition Letters | Anh | Volume 137, September 2020, Pages 17-26 | 2019 | HaiVu Van-NamHoang, Thi-LanLe, Thanh-HaiTran, Thi ThuyNguyen | Khoa CNTT | https://www.sciencedirect.com/science/article/abs/pii/S016786551930087X |
30 | An intuitionistic fuzzy clustering algorithm based on a new correlation coefficient with application in medical diagnosis (03/04/2019) | Journal of Intelligent and Fuzzy Systems | Hà Lan | vol. 36, no. 1, pp. 189-198, 2019 | 2019 | Nguyễn Xuân Thảo, Mumtaz Ali, Florentin Smarandache | Khoa CNTT | https://content.iospress.com/articles/journal-of-intelligent-and-fuzzy-systems/ifs181084 |
31 | Exponential similarity measures for Pythagorean fuzzy sets and their applications to pattern recognition and decision-making process | International Journal of Information Engineering and Electronic Business | Israel | 5, pages217–228 (2019) | 2019 | 1. Nguyễn Xuân Thảo 2. Nguyễn Văn Định 3. Nguyễn Văn Hạnh | Khoa CNTT | https://link.springer.com/article/10.1007/s40747-019-0105-4 |
32 | Fuzzy entropy based MOORA model for selecting material for mushroom in Viet Nam | International Journal of Information Engineering and Electronic Business | Hồng Kông | 11(5):1-10 | 2019 | 1. Trần Trung Hiếu 2. Nguyễn Xuân Thảo | Khoa CNTT | https://www.researchgate.net/publication/335542034_Fuzzy_Entropy_based_MOORA_Model_for_Selecting_Material_for_Mushroom_in_Viet_Nam |
33 | Anomaly detection using Long Short Term Memory Networks and its applications in Supply Chain Management | IFAC-PapersOnLine | Australia | Volume 52, Issue 13, 2019, Pages 2408-2412 | 2019 | Nguyễn Hữu Du | Khoa CNTT | https://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S240589631931554X |
34 | Algorithm GA and NSGA-II for a model of land management problem (19/12/2018) | National Conference REV-ECIT 2018 | 2018 | TS. Trần Đức Quỳnh | Khoa CNTT | 18-12-2018REV-ECIT’14.pdf | ||
35 | A New Solution Method for Solving Transit Assignment Problems (18/12/2018) | Lecture Notes in Networks and Systems / | Thụy Sỹ | 2018 | Le Luong Vuong, Tran Duc Quynh, Nguyen Quang Thuan | Khoa CNTT | https://www.springerprofessional.de/en/a-new-solution-method-for-solving-transit-assignment-problems/16280598 | |
36 | Coronary plaque classification with accumulative training of deep Boltzmann machines (18/12/2018) | ICIC Express Letters | 2018 | Nguyen Trong Kuong, Eiji Uchino, Noriaki Suetake | Khoa CNTT | http://www.icicel.org/ | ||
37 | Spectral monodromy of small non-selfadjoint quantum perturbations of completely integrable Hamiltonians | Journal of Mathematical Analysis and Applications/ | Hà Lan | Volume 458, Issue 1, 1 February 2018, Pages 795-811 | 2018 | Phan Quang Sáng | Khoa CNTT | https://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S0022247X17308818 |
38 | Acquiring qualified samples for RANSAC using geometrical constraints | Pattern Recognition Letters, Elsevier | Hà Lan | Volume 102, 15 January 2018, Pages 58-66 | 2018 | Nguyễn Thị Thủy Van-Hung Le, Hai Vu, Thi-Thuy Nguyen, Thi-Lan Le, Thanh-Hai Tran |
Khoa CNTT | https://www.sciencedirect.com/science/article/abs/pii/S0167865517304506 |
39 | Fuzzy Equivalence on Standard and Rough Neutrosophic Sets and Applications to Clustering Analysis | Information Systems Design and Intelligent Applications | Ấn Độ | AISC,volume 672) | 2018 | Nguyen Xuan Thao, Le Hoang Son, Bui Cong Cuong, Mumtaz Ali, Luong Hong Lan | Khoa CNTT | https://link.springer.com/chapter/10.1007/978-981-10-7512-4_82 |
40 | Long-time behavior of the one-phase Stefan problem in periodic and random media | Discrete and Continuous Dynamical Systems – Series S | Mỹ | 2018 | Giang Thi Thu Vu and Norbert Pozar | Khoa CNTT | https://arxiv.org/abs/1702.07119 | |
41 | Lattice strain in irradiated materials unveils a prevalent defect evolution mechanism | PHYSICAL REVIEW MATERIALS | Mỹ | Vol. 2, Iss. 1 — January 2018 | 2018 | . Nguyễn Tiến Hiển | Khoa CNTT | https://journals.aps.org/prmaterials/abstract/10.1103/PhysRevMaterials.2.013604 |
42 | Divergence Measure of Neutrosophic Sets and Applications | Neutrosophic Sets and Systems | Mỹ | Vol. 21, 2018 | 2018 | Nguyễn Xuân Thảo | Khoa CNTT | https://digitalrepository.unm.edu/cgi/viewcontent.cgi?article=1285&context=nss_journal |
43 | Some Measures of Picture Fuzzy Sets and Their Application in Multi-attribute Decision Making | International Journal of Mathematical Sciences and Computing | Hồng Kông | 2018, 3, 23-41 | 2018 | Nguyễn Văn Định 2. Nguyễn Xuân Thảo | Khoa CNTT | https://www.researchgate.net/publication/326420630_Some_Measures_of_Picture_Fuzzy_Sets_and_Their_Application_in_Multi-attribute_Decision_Making |
44 | A new correlation coefficient of the intuitionistic fuzzy sets and its application | Journal of Intelligent & Fuzzy System | Hà Lan | 35(2):1959-1968 | 2018 | Nguyễn Xuân Thảo | Khoa CNTT | https://www.researchgate.net/publication/321883800_A_new_correlation_coefficient_of_the_intuitionistic_fuzzy_sets_and_its_application |
45 | Evaluating Water Reuse Applications under Uncertainty: A Novel Picture Fuzzy Multi Criteria Decision Making Medthod | International Journal of Information Engineering and Electronic Business | Hồng Kông | 018, 6, 32-39 | 2018 | 1. Nguyễn Xuân Thảo | Khoa CNTT | https://www.mecs-press.org/ijieeb/ijieeb-v10-n6/IJIEEB-V10-N6-4.pdf |
46 | Recognition of coronary atherosclerotic plaque tissue on intravascular ultrasound images by using misclassification sensitive training of dis-criminative restricted boltzmann machine | Journal of Biomimetics, Biomaterials and Biomedical Engineering | Thụy Sỹ | Vol.37, pp85-93 | 2018 | 1. Nguyễn Trọng Kương | Khoa CNTT | https://www.scientific.net/JBBBE.37.85 |
47 | On Optimization Problems in Urban Transport | Open Problems in Optimization and Data Analysis | Thụy Sỹ | SOIA,volume 141 | 2018 | Trần Đức Quỳnh | Khoa CNTT | https://link.springer.com/chapter/10.1007/978-3-319-99142-9_9 |
48 | GCSAC: geometrical constraint sample consensus for primitive shapes e | International Journal of Computational Vision and Robotics | Anh | Volume 9Issue 42019pp 387–411 | 2018 | 1. Nguyễn Thị Thủy (CNTT) | Khoa CNTT | https://dl.acm.org/doi/abs/10.1504/ijcvr.2019.101539 |
49 | A New Fuzzy Logic based Similarity Measure applied to Large Gap Imputation for Uncorrelated Multivariate Time Series | Applied Computational Intelligence and Soft Computing | Mỹ | Volume 2018 | Article ID 9095683 | 2018 | Phan Thị Thu Hồng | Khoa CNTT | https://www.hindawi.com/journals/acisc/2018/9095683/ |
50 | Model checking of robot gathering | Proceedings of The 21th Conference on Principles of Distributed Systems (OPODIS 2017) | Nhật Bản | Article No. 12; pp. 12:1–12:16 | 2018 | 1. Đoàn Thị Thu Hà | Khoa CNTT | https://drops.dagstuhl.de/storage/00lipics/lipics-vol095-opodis2017/LIPIcs.OPODIS.2017.12/LIPIcs.OPODIS.2017.12.pdf |
51 | Self-Calibrated Edge Computation for Unmodeled Time-Sensitive IoT Offloading Traffic |
Institute of Electrical and Electronics Engineers | Hàn Quốc | Vol: 8; pp: 110316-110323 | 2020 | Nhu-Ngoc Dao; Thi-Thao Nguyen; Minh-Quan Luong; Thuy Nguyen-Thanh; Woongsoo Na; Sungrae Cho; |
Khoa CNTT | https://ieeexplore.ieee.org/abstract/document/9114998/authors |
BÀI BÁO QUỐC TẾ
Năm 2022
1. Minh-Quan Ha1 , Vy-Hao Phan1,2, Bao D. Q. Nguyen1,2, Hoai-Bao Nguyen1,2 , Trong-Hop Do1,2(B) , Quang-Dung Pham3 , and Nhu-Ngoc Dao4, Intelligent Scene Text Recognition in Streaming Videos, Springer Nature, 2022, https://link.springer.com/chapter/10.1007/978-3-031-15063-0_34
2. Nguyen Xuan Thao and Quang-Dung Pham(B), An Intelligent Method Based on Dissimilarity Measure Picture Fuzzy and Apply to Supplier Selection, Springer Nature, 2022. https://link.springer.com/chapter/10.1007/978-3-031-15063-0_3
3. Thai Nguyen, Trong-Hop Do, Quang-Dung Pham, A Deep Learning based System for Covid-19 Positive Cases Detection Using Chest X-ray Images,IEEE, 2022.
https://ieeexplore.ieee.org/document/9952741
4. Hoang-Thong Vo, Ngan-Linh Nguyen, Trong-Hop Do, Dao N. Ngoc, Quang-Dung Pham, Binary Image Classification Using Convolutional Neural Network for V2V Communication Systems, Springer Nature, 2022. https://link.springer.com/chapter/10.1007/978-3-031-08580-2_10
5. Nguyễn Thị Thuỷ(2022), BlazeNeo: Blazing Fast Polyp Segmentation and Neoplasm Detection, IEEE Access, https://ieeexplore.ieee.org/document/9759450
6. Nguyễn Thị Thuỷ(2022), Combination of Images and Point clouds in a Generative Adversarial Network for Upsampling Crack Point Clouds,https://ieeexplore.ieee.org/document/9795005
7. Nguyễn Xuân Thảo(2022), A novel entropy of intuitionistic fuzzy sets based on similarity and its application in finance,https://content.iospress.com/articles/journal-of-intelligent-and-fuzzy-systems/ifs211563
8. Nguyễn Xuân Thảo(2022), “Novel similarity measures, entropy of intuitionistic fuzzy sets and their application in software quality evaluation”, https://link.springer.com/article/10.1007/s00500-021-06373-1
Năm 2021
1. Trong-Hop Do Dang-Khoa Tran Dinh-Quang Hoang Minh-Quan Pham Nhu-Ngoc Dao Chunghyun Lee Sungrae Cho, Night-Time Vehicle Distance Estimation Using Camera Geometry and Deep Learning, IEEE Explore, 2021. https://ieeexplore.ieee.org/abstract/document/9333922
2. Trong-Hop Do Nhu-Ngoc Dao Woongsoo Na Chunghyun Lee Sungrae Cho, A Feasible Study of Cube Sensing Organization Map for Cognitive Spectrum Allocation, IEEE Explore, 2021. https://ieeexplore.ieee.org/abstract/document/9333998
Năm 2020
1.Thi-Thu-Hong Phan, Xuan Hoai Nguyen, “Combining Statistical Machine Learning Models with ARIMA for Water Level Forecasting: The Case of the Red River”, Advances in Water Resources, Online June 2020. DOI: 10.1016/j.advwatres.2020.103656
2.Nguyen Xuan Thao*, Florentin Smarandache (2020). Apply New Entropy-Based Similarity Measures of Single Valued Neutrosophic Sets to Select Supplier Material,Journal of Intelligent & Fuzzy Systems, 2020, 39(1), pp. 1005-1019, DOI: 10.3233/JIFS-191929.
3.Truong Thi Thuy Duong, Le Thai Phong, Le Quoc Hoi, Nguyen Xuan Thao* (2020), A NOVEL MODEL BASED ON QFD AND SIMILARITY MEASURE OF INTERVAL NEUTROSOPHIC SETS FOR EVALUATION AND SELECTION MARKET SEGMENTS, Journal of intelligent and fuzzy systems, V38(4), 5203-5214, 2020
4.Nguyen Xuan Thao, A new correlation coefficient of the Pythagorean fuzzy sets and its applications, Soft Computing 24(13):9467–9478. (July 2020)
5.Nguyen Xuan Thao, Similarity measures of picture fuzzy sets based on entropy and apply in MCDM, Pattern analysis and applications Pattern Analysis and Application, 23, 1203–1213 (2020). (Springer, 2020)
6.Ngoc Minh Chau, Nguyen Thi Lan, Nguyen Xuan Thao, A New Similarity Measure of Picture Fuzzy Sets and Application in the Fault Diagnosis of Steam Turbine, International Journal of Mathematical Sciences and Computing(IJMSC), V6 (5), 47-55, 2020
7.Ngoc Minh Chau, Nguyen Thi Lan, Nguyen Xuan Thao, A New Similarity Measure of Picture Fuzzy Sets And Application in pattern recognition, American Journal of Business and Operations Research (AJBOR), V1 (1), 5-18, 2020.
Năm 2019
1. Kristian Miok, Dong Nguyen-Doan, Blaz Skrlj, Daniela Zaharie and Marko Robnik-Sikonja. Prediction Uncertainty Estimation for Hate Speech Classification. In 2019 7th International Conference on Statistical Language and Speech Processing (SLSP) 2019. Springer, Cham
2. Kristian Miok, Dong Nguyen-Doan, Daniela Zaharie and Marko Robnik-Sikonja. Generating Data using Monte Carlo Dropout. In 2019 IEEE 15th International Conference on Intelligent Computer Communication and Processing (ICCP) 2019. IEEE.
3. Dong Nguyen Doan, Daniela Zaharie and Dana Petcu. Auto-scaling for a streaming architecture on clouds with Fuzzy Deep Reinforcement Learning. Euro-par 2019 on Parallel Processing Workshops. Springer, Cham. (Accepted)
4. Hai Vu, Van Nam Hoang, Thi Lan Le, Thanh-Hai Tran, Thi Thuy Nguyen, A Projective Chirp Based Stair Representation and Detection from Monocular Images and Its Application for the Visually Impaired, Pattern Recognition Letters, Mar. 2019. DOI
5. Nguyen Xuan Thao, Mumtaz Ali, Florentin Smarandache, An intuitionistic fuzzy clustering algorithm based on a new correlation coefficient with application in medical diagnosis, Journal of intelligent and fuzzy systems (SCIE, IF =1.426), (2019).
Năm 2018
1. Dong Nguyen Doan. Toward on-line predictive models for forecasting workload in Clouds. In 2018 20th International Symposium on Symbolic and Numeric Algorithms for Scientific Computing (SYNASC) 2018 Sep 20 (pp. 260-265). IEEE.
2. Van-Hung Le, Hai Vu, Thuy Thi Nguyen,Thi-Lan Le, Thanh-Hai Tran, GCSAC: Geometrical Constraint Sample Consensus for Primitive Shapes Estimation in 3-D Point Cloud, International Journal of Computational Vision and Robotics, 2018 (In press).
3. Thi-Thu-Hong Phan, André Bigand, Emilie Poisson Caillault, “A New Fuzzy Logicbased Similarity Measure applied to Large Gap Imputation for Uncorrelated Multivariate Time Series”, Applied Computational Intelligence and Soft Computing. Available online August 2018. DOI: 10.1155/2018/9095683
4. Van-Hung Le, Hai Vu, Thuy Thi Nguyen, Thi-Lan Le and Thanh-Hai Tran, Acquiring qualified samples for RANSAC using geometrical constraints, Pattern Recognition Letters Volume 102, 15 January 2018, Pages 58-66 (ISI).
5. VU Hai, LE Van Hung, NGUYEN Thi Thuy, LE Thi Lan, TRAN Thi Thanh Hai, Fitting Cylindrical Objects in 3-D Point Cloud Using the Context and Geometrical constraints, Journal of Information Science and Engineering – 2018 (ISI).
6. Le Thi Nhung, Nguyen Van Dinh, Ngoc Minh Chau, Nguyen Xuan Thao (2018). New dissimilarity measures on picture fuzzy sets and applications. Journal of Computer Science and Cybernetics, 34 (3): 219-231.
7. Nguyen Xuan Thao, A new correlation coefficient of intuitionistic fuzzy sets and its application, Journal of intelligent and fuzzy systems (SCIE, IF =1.426), 2018, Vol 35(2), pp 1959-1968.
8. Nguyen Xuan Thao, Evaluating water reuse applications under uncertain: Novel picture fuzzymulti-criteria decision making method, International Journal of Information Engineering and Electronic Business(IJIEEB) , 2018, V.10(6), 32-39.
9. Nguyen Xuan Thao, Florentin Smarandache, Divergence measure of Neutrosophic sets and applications, Neutrosophic Sets and Systems, Vol. 21, 2018, pp 142-152 (Scopus).
10. Nguyen Xuan Thao, L.H.Son, B.C.Cuong, Mumtaz Ali, L.H.Lan, Fuzzy equivalence on standard and rough set neutrosophic sets and applications to clustering analysis, Information systems Design and Intelligent Aplications (2018), pp 834-842. (Scopus)
11. Nguyen Van Dinh, Nguyen Xuan Thao, Some Measures of Picture Fuzzy Sets and Their Application in Multi-attribute Decision Making, I.J. Mathematical Sciences and Computing, 2018, V3, p. 23-41
12.Q. S. Phan, T. D. Nguyen, A stability estimate for Robin boundary coefficients in Stokes fluid flows, accepted (2018)
13.Q. S. Phan, Spectral monodromy of small non-selfadjoint quantum perturbations of completely integrable Hamiltonians, J. Math. Ana. App, 458 (1), 2018, 795–811. (SCI), arxiv link
14. Lattice strain in irradiated materials unveils a prevalent defect evolution mechanism (Aurélien Debelle, Jean-Paul Crocombette, Alexandre Boulle, Alain Chartier, Thomas Jourdan, Stéphanie Pellegrino, Diana Bachiller-Perea, Denise Carpentier, Jayanth Channagiri, Tien-Hien Nguyen, Frédérico Garrido, and Lionel Thomé), Phys. Rev. Materials Volume 2 issue 1, Pages 013604, January 2018 (https://journals.aps.org/prmaterials/abstract/10.1103/PhysRevMaterials.2.013604)
Năm 2017
6.Tuan Anh Ngo, Zhi Lu and Gustavo Carneiro, “Combining Deep Learning and Level Set for the Automated Segmentation of the Left Ventricle of the Heart from Cardiac Cine Magnetic Resonance”, Medical Image Analysis Journal, 2017, 159-171. (ERA ranked A*)
5.Thi-Thu-Hong Phan, Emilie Poisson Caillault, Alain Lefebvre, André Bigand, “Dynamic Time Warping-based imputation for univariate time series data”, Pattern Recognition Letters. Available online 16 August 2017. In Press. DOI: 10.1016/j.patrec.2017.08.019
4.Van-Hung Le, Hai Vu, Thuy Thi Nguyen, Thi-Lan Le, Thanh-Hai Tran (2017), Fitting Spherical Objects in 3-D Point Cloud Using the Geometrical constraints. Journal of Science and Technology, Section in Information Technology and Communications, Number 11, 12/2017, ISSN: 1859-0209, pp 5-17.
3.Thanh-Tung Nguyen, Joshua Z. Huang, Thuy Nguyen, Wang Qiang, An Efficient Random Forests Algorithm for High Dimensional Data Classification, Accepted to Journal of Advances in Data Analysis and Classification (ADAC), Springer, 2017 (ISI).In press.
2.Nguyen Xuan Thao, Florentin Smarandache, Nguyen Van Dinh, Support-Neutrosophic Set: A New Concept in Soft Computing, Neutrosophic Sets and Systems, Vol. 16, 2017, pp 93-98.
1.Q. S. Phan, Combinatorial invariant of nearly integrable Hamiltonians, submitted (2017), arxiv link.
Năm 2016
5. Dong Nguyen Doan, Gabriel Iuhasz. Tuning logstash garbage collection for high throughput in a monitoring platform. In 2016 18th International Symposium on Symbolic and Numeric Algorithms for Scientific Computing (SYNASC) 2016 Sep 24 (pp. 359-365). IEEE.
4.Thuy Thi Nguyen, Dinh Viet Sang, Huynh T. T. Binh, A New Approach for Learning Discriminative Dictionary for Pattern Classification. Journal of Information Science and Engineering, ISSN: 1016-2364, 2016 (SCIE).
3. Nguyen Xuan Thao, Bui Cong Cuong, Florentin Smarandache,Rough standard neutrosophic set: An application on standard neutrosophic information systems, Neutrosophic Sets and Systems, Vol. 14, 2016, pp 80-92.Nguyen Xuan Thao, Florentin Smarandache,(I, T) −Standard neutrosophic rough set and its topologies properties, Neutrosophic Sets and Systems, Vol. 14, 2016, pp 65-70.
2. Tao Pham Dinh, Hoai An Le Thi, Viet-Nga Pham, Yi-Shuai Niu. DC Programming Approaches for Discrete Portfolio Optimization under Concave Transaction Costs. Optimization Letters, February 2016, Volume 10, Issue 2, pp 261–282 https://link.springer.com/article/10.1007/s11590-015-0931-2
Năm 2015
5.Thanh-Tung Nguyen, Joshua Zhexue Huang, Qingyao Wu, Thuy Thi Nguyen, Mark Junjie Li, Genome-wide association data classification and SNPs selection using two-stage quality-based Random Forests. BMC Genomics, 2015 (SCI).
4.Thanh-Tung Nguyen, Joshua Zhexue Huang and Thuy Thi Nguyen, Unbiased Feature Selection in Learning Random Forests for High-Dimensional Data. The Scientific World Journal, Hindawi. Article ID 471371, 2015 (SCIE).
3.Xuan Thao Nguyen, Van Dinh Nguyen, Support-intuitionistic fuzzy set: a new concept for soft computing, IJISA Vol. 7, No. 4, March 2015, pp 11-16. (Scopus)
2.Y. Kian, Q. S. Phan, E. Soccorsi, Hölder stable determination of a quantum scalar potential in unbounded cylindrical domains, J. Math. Ana. App, 426 (1), 2015, 194–210. (SCI
1.Tien-Hien Nguyen, Aurélien Debelle, Alexandre Boulle, Frédérico Garrido, Lionel Thomé, Valérie Demange. Mechanical response of UO2 single crystals submitted to low-energy ion irradiation. Journal of Nuclear Materials, Volume 467, Part 2, December 2015, Pages 505–511 (http://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S0022311515302920)
Năm 2014
7.Tuan Anh Ngo, Gustavo Carneiro, “Fully Automated Non-rigid Segmentation with Distance Regularized Level Set Evolution Initialized and Constrained by Deep-structured Inference”, IEEE International Conference on Computer Vision and Pattern Recognition (CVPR), 2014. ( ERA ranked A: https://scholar.google.com/citations?view_op=top_venues&hl=en&vq=eng_computervisionpatternrecognition)
6. Nguyen Thanh Tung, Joshua Z. Huang, Thuy Thi Nguyen, Two Level QRF for Bias Correction in Range Prediction, Machine Learning journal, Springer, 2014 (SCI)
5. Xuan Thao Nguyen, Van Dinh Nguyen, Doan Dong Nguyen, Rough fuzzy relation on two universal sets, IJISA Vol. 6, No. 4, March 2014, pp 49-55.
4.Tao Pham Dinh, Viet-Nga Pham, Hoai An Le Thi. DC Programming and DCA for Portfolio Optimization with Linear and Fixed Transaction Costs. Intelligent Information and Database Systems, Lecture Notes in Computer Science, Volume 8398, 2014, pp.392-402. http://link.springer.com/chapter/10.1007/978-3-319-05458-2_41
3. Q. S. Phan, Spectral monodromy of non selfadjoint operators, J. Math. Phys. 55, 013504 (2014) (SCI, Volume’s featured article).
2. Nguyen, V.H. and Matias, C., On efficient estimators of the proportion of true null hypotheses in a multiple testing setup. Scandinavian Journal of Statistics, Volume 41, Issue 4, pages 1167–1194, December 2014. doi: http://onlinelibrary.wiley.com/doi/10.1111/sjos.12091/abstract
1. Tien-Hien Nguyen, Frédérico Garrido et al., Radiation damage in urania crystals implanted with low-energy ions, Nuclear Instruments and Methods in Physics Research Section B: Beam Interactions with Materials and Atoms, Volume 326, 1 May 2014, Pages 264 – 268. (http://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S0168583X14001645)
Năm 2013
3.Tuan Anh Ngo, Gustavo Carneiro, “Left ventricle segmentation from cardiac MRI combining level set methods with deep belief networks”, IEEE International Conference on Image Processing, 2013. Bài báo được đánh giá thuộc 10% tốt nhất của hội thảo dựa trên kết quả phản biện (Oral presentation). (ERA ranked B)
2.Pham Viet-Nga, Hoai An Le Thi, Tao Pham Dinh. A DC Programming Framework for Portfolio Selection by Minimizing the Transaction Costs. Advanced Computational Methods for Knowledge Engineering, Studies in Computational Intelligence, Vol. 479, 2013, pp. 31-40. http://link.springer.com/chapter/10.1007%2F978-3-319-00293-4_3
1.Nguyen, V.H. and Matias, C., Nonparametric estimation of the density of the alternative hypothesis in a multiple testing setup. Application to local false discovery rate estimation. ESAIM Probability & Statistics, volume 18 pages 584-612. doi: http://dx.doi.org/10.1051/ps/2013041
Năm 2012
8.Pham, Q.D., Florea, A.F., “A literature-based method to automatically detect learning styles in learning management systems“, in Proceedings of the 2nd International Conference on Web Intelligence, Mining and Semantics (WISM’12), Jun 13-15, 2012, Craiova, Romania. pp. 412-418. ISI Proceedings. International Conference Proceedings Series, published by ACM.
7.Pham, Q.D., Florea, A.F. “Adaptation to learners’ learning styles in a multi-agent e-learning system“. In Proceedings of the 8th International Scientific Conference on e-Learning and Software for Education (eLSE’12), Apr 26-27, 2012. Bucharest, Romania. pp. 259-266.
6.Pham, Q.D., Florea, A.F., “Adaptation to learning styles based on learners’ behaviours on learning objects“, in Proceedings of the 4th International Conference on Electronics Computer Technology (ICECT’12). Apr 6-8, 2012. Kanyakumari, India.
5.Pham, Q.D., Florea, A.F., “An approach for determining learning styles in learning management systems based on learners’ behaviour“, in Proceedings of the 1st International Conference on Education and Management Innovation (ICEMI’12). Feb 26-28, 2012, Singapore, pp. 171-177. ISI Proceedings. IPEDR, vol.30, IACSIT Press.
4.Pham T, Ho T, Nguyen Q, Tran D, Nguyen H: Multivariate Mutual Information Measures for Discovering Biological Networks. The 9th IEEE – RIVF International Conference on Computing and Comunication Technologies, Ho Chi Minh city, Vietnam 2012.
3.N. H. Huy, S. Frenzel, và C. Bandt. Two-Step Linear Discriminant Analysis for Classification of EEG Data. Studies in Classification, Data Analysis, and Knowledge Organization, 2012
2.Viet Nga Pham, Hoai An Le Thi, Tao Pham Dinh. Solving Nurse Rostering Problems by a Multiobjective Programming Approach. Computational Collective Intelligence. Technologies and Applications. Lecture Notes in Computer Science, Vol. 7653, 2012, pp. 544-552. http://link.springer.com/chapter/10.1007%2F978-3-642-34630-9_56
1.Q. S. Phan, monograph, Monodromie spectrale d’opérateurs non auto-adjoints, Academic Press Francophones (2012), Sarrebruck, Germany. (on amazon)
Năm 2011
3.Pham, Q.D., Florea, A.F., “An architecture and a domain ontology for personalized multi-agent e-learning systems“, in Proceedings of the 3rd International Conference on Knowledge and Systems Engineering (KSE’11), Oct 14-17, 2011, Hanoi, Vietnam, pp. 181-185.
2.N. H. Huy. Discriminant Analysis for Brain Signals. Hội nghị nghiên cứu sinh, Viện Toán và Khoa học máy tính, Đại học Tổng hợp Greifswald, 2011
1.Tran Duc Quynh, Le Thi Hoai An, A fast and scalable algorithm for a multi-stage manufacturing problem, appeared in the proceeding of the conference IESM 2011
Năm 2010
2. Le Thi Hoai An, Tran Duc Quynh, Transfer prices for two-enterprise supply chain optimization by DCA, appeared in the proceeding of the internet conference IPROMS 2010, 15-26 November 2010.
1.Ky Anh Pham and Xuan Thao Nguyen, Remarks on the spectrum of a compact convex set of compact operators, Journal of Applied Analysis 16 (2010), pp 259–264.
Năm 2009
3.Ngo Tuan Anh, Tran Vu Ha, “Reseach on designing an eLeaning system for teaching and learning Informatics”, Journal of Science and Development– Hanoi University of Agriculture, pp. 192-202, Issue No.2, 2009
2.Thuy T. Nguyen, B. D. Nguyen and Horst Bischof, “Efficient boosting-based active learning for specific object detection problems”, Intl Journal of Electrical, Computer, and Systems Engineering”, ISSN: 2070-3813, Vol. 3 2009.
1.B. D. Nguyen, Thuy T. Nguyen, “Automatic Database Creation and Object’s Model Learning”, In Lecture Notes in Computer Science Book Chapter, Springer-Verlag, Vol. 5465/2009, p: 27-39, May 2009. ISSN: 0302-9743
Năm 2008
1.Helmut Grabner, Thuy Thi Nguyen*, Barbara Gruber and Horst Bischof, “Boosting-based car detection from aerial images, ISPRS International Journal of Photogrammetry and Remote Sensing, Elsevier, Vol. 63/3, 2008, p. 382-396. ISSN: 0924-2716 (*corresponding author). Best Paper Volume 63 (2008), The U. V. Helava Award.A Demo. (SCI)
Năm 2006
1. Ngo Tuan Anh, “Secure online model for traditional method of payment- Letter of Credit (LC)”, Proc. of Conferrence of Mathematical Application and Information Technology– Faculty of Information Technology-Hanoi University of Agriculture, 2006
Năm 2005
1.Tuan Anh Ngo, “Online security transactions”, Master thesis, Asian Institute of Technology, Bangkok, Thailand, 2005
Năm 1999
2.Nguyen Hai Thanh, Nguyen Thi Thuy, Ngo Tuan Anh, “Data clustering with fuzzy theory’s application”, Proc. of The first National Conference of Applied Mathematics, National University Publishing House, Hanoi Dec 23-25, 1999
1. Nguyen Hai Thanh, Nguyen Thi Thuy, Ngo Tuan Anh, “An approximate algorithm for fuzzy cluster analysis and its applications”, Proc. of MIF’99: The International symposium on Medical Informatics and Fuzzy technology, pp. 286-290, August 26-29,1999.
BÀI BÁO TRONG NƯỚC
Năm 2022
2. Hoàng Thị Hà, Đào Xuân Dương, Lê Thị Nhung, Một số phương pháp phân lớp đa nhãn và ứng dụng phân loại tin nhắn SMS Tiếng Việt. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2022, 20(12): 1672-1683 Microsoft Word – tap chi so 12.2.2022 (vnua.edu.vn)
1. Nguyễn Thị Thảo, Trần Vũ Hà, Lương Minh Quân. Nghiên cứu về anninh công nghệ mạng định nghĩa bằng phần mềm SND và ứng dụng, Tạp chí Khoa học Nông nghiệp việt Nam 2022, 20(8): 1084-1096 tap-chi-so-8.9.pdf (vnua.edu.vn)
Năm 2021
7. ThS Vũ Thị Lưu, Nguyễn Thị Huyền, Trần Thị Thu Huyền. Xây dựng ứng dụng web để chia sẻ tài liệu học tập cho sinh viên ngành công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2021, 19(4):507-519 tap-chi-so-4.2021.9.pdf (vnua.edu.vn)
6. Trần Thị Thu Huyền, Phan Thị Thu Hồng, Phạm Quang Dũng, Xây dựng cơ sở dữ liệu hình ảnh một số loại bệnh trên gà. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2021, 19(4):473-485. http://tapchi.vnua.edu.vn/wp-content/uploads/2021/04/tap-chi-so-4.2021.6.pdf
5. Trần Trung Hiếu, Phạm Quang Dũng, Đỗ Thị Nhâm. So sánh hiệu năng của các framework tập trung xử lý phía máy chủ trên nền tảng web với công nghệ java và ứng dụng tại học viện nông nghiệp việt nam. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2021, 19(4):486-496. tap-chi-so-4.2021.7.pdf (vnua.edu.vn)
4. Phan Thị Thu Hồng, So sánh một số phương pháp xử lý dữ liệu thiếu cho chuỗi dữ liệu thời gian một chiều. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2021, 19(4):452-461.
http://tapchi.vnua.edu.vn/wp-content/uploads/2021/04/tap-chi-so-4.2021.4.pdf
3. Trần Thị Thu Huyền, Vũ Thị Lưu . Tìm kiếm ảnh theo nội dung dựa trên mạng nơron tích chập và phương pháp sinh mã nhị phân, Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2021, 19(4):497-506. http://tapchi.vnua.edu.vn/wp-content/uploads/2021/04/tap-chi-so-4.2021.8.pdf
2. Nguyễn Tiến Hiển; Lê Văn Dũng; Nguyễn Trọng Kương, Ứng dụng sóng siêu âm và mạng học sâu để nhận biết sự tích lũy kim loại nặng trong khoai lang, Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2021, 19(4):427-434. 05-08-2021tap-chi-so-4.2021.1.pdf (vnua.edu.vn)
1. Hoàng Thị Hà Ngô Nguyễn Thức, Một số phương pháp gợi ý và ứng dụng trong thương mại điện tử, Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2021, 19(4):520-534. 29-07-2021tap-chi-so-4.2021.10.pdf (vnua.edu.vn)
Năm 2020
1. Đỗ thị nhâm*, nguyễn thị lan, đỗ thị huệ , Phát triển thương mại điển tử ở việt nam: thực trạng và kiến nghị, Tạp chí Kinh tế, 2020. 25-06-2020Bài-NCKH_Đỗ-Thị-Nhâm_112020.pdf (vnua.edu.vn)
Năm 2019
1. Trần Trung Hiếu*, Nguyễn Xuân Thảo, Phan Trọng Tiến, Lê Thị Minh Thùy, áp dụng mô hình moora và copras để chọn nguyên liệu cho trồng nấm, Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2019, 17(4):322-331. 15-04-2020tap-chi-so-4.1.7.pdf (vnua.edu.vn)
Năm 2018
8. Ngô Công Thắng, Đỗ Thị Nhâm, Xây dựng hệ thống quản lý và tổ chức thi trắc nghiệm trên máy tính, Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2018, 16(7):698-706. 25-06-2020Tạp-chí-số-7.74-82.pdf (vnua.edu.vn)
7.Le Thi Nhung, Nguyen Xuan Thao, A Novel Multi-Criteria Decision Making Method for Evaluating Water Reuse Applications Under Uncertainty, Vietnam Journal of Agricultural Sciences (2019). https://vjas.vnua.edu.vn/index.php?journal=vjas&page=article&op=view&path%5B%5D=46
6. Thi-Thu-Hong Phan, André Bigand, Emilie Poisson Caillault, “A New Fuzzy Logicbased Similarity Measure applied to Large Gap Imputation for Uncorrelated Multivariate Time Series”, Applied Computational Intelligence and Soft Computing. Available online August 2018. DOI: 10.1155/2018/9095683
5. Tran, V.H., Kiemer, A., Helms, V., “Copy number alterations in tumor genomes deleting antineoplastic drug targets partially compensated by complementary amplifications”. (2018) Cancer Genomics & Proteomics, V. 15, p. 365-378,doi: 10.21873/cgp.20095
4. Tran, V.H., Barghash, A., Helms, V.; “Annotating the function of protein-coding genes based on Gene Ontology terms of neighboring co-expressed genes”. (2018) Journal of Proteomics & Bioinformatics, V. 11, p. 868-874, doi: 10.4172/jpb.1000468.
3.Vũ Thị Lưu, Trần Thị Thu Huyền, Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Thị Thủy, “Hệ thống tra cứu thông tin, hình ảnh nảy mầm và nhận dạng hạt giống của một số giống lúa phổ biến ở việt nam”, Hội thảo ứng dụng khoa học công nghệ trong phát triển nông nghiệp và phát triển nông thôn, 12/2018.
2.Vũ Thị Lưu, Trần Thị Thu Huyền, Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Thị Thủy, “Hệ thống tra cứu thông tin, hình ảnh nảy mầm và nhận dạng hạt giống của một số giống lúa phổ biến ở việt nam”, Hội thảo khoa học nữ, 10/2018
1.Nguyen Van Dinh, Nguyen Xuan Thao, Some Measures of Picture Fuzzy Sets and Their Application , Journal of Science and Technology: Issue on Information and Communications Technology, (2018), V3(2):35-40.
Năm 2017
5. Thi-Thu-Hong Phan, Emilie Poisson Caillault, Alain Lefebvre, André Bigand, “Dynamic Time Warping-based imputation for univariate time series data”, Pattern Recognition Letters. Available online 16 August 2017. In Press. DOI: 10.1016/j.patrec.2017.08.019
4.Vũ Thị Lưu, Trần Thị Thu Huyền, Nguyễn Văn Hoàng, Nguyễn Thị Huyền, Lê Đức Hậu. “Nghiên cứu phương pháp dựa trên mạng sinh học để dự đoán các gen gây bệnh”, Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2017, tập 15, số 1: 73-84
3.Hung Le et. al., REAL-TIME TABLE PLANE DETECTION USING ACCELEROMETER INFORMATION AND ORGANIZED POINT CLOUD DATA FROM KINECT SENSOR. Journal of Computer Science and Cybernetics (CC), 2017.
2.Hoàng Thị Hà, Đánh giá hiệu quả phân lớp dữ liệu Gene chiều cao dựa trên Rừng ngẫu nhiên, SVM và kết hợp phương pháp Rừng ngẫu nhiên điều hướng, Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2017, 15(12): 1653-1663
1.Nguyễn Văn Định, Nguyễn Xuân Thảo, Ngọc Minh Châu. Distance and dissimilarity measure of picture fuzzy sets. Fair 10 (2017), 2017, pp 104-109.
Năm 2016
3.Phan Thị Thu Hồng, Nguyễn Thị Thủy, “Đánh giá các kỹ thuật lựa chọn đặc trưng cho bài toán phân loại biểu hiện gen,” Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam, 2016, tập 14, số 3: 461-468.
2.Phan T. T. Hong and Nguyen Thi Thuy, Đánh giá các kỹ thuật lựa chọn đặc trưng cho bài toán phân loại biểu hiện gene, Tạp chí KH&PT, HV Nông nghiệp Việt Nam, ISSN 1859-0004. 2016.
1.Ngoc Minh Chau, Nguyen Xuan Thao, T – rough fuzzy set on the fuzzy approximation spaces, Vietnam J. Agri. Sci. 2016, Vol. 14, No. 10: 1573 -1580.
Năm 2015
13.Nguyễn Thị Thủy, Vũ Hải, Nguyễn Thị Huyền, Phạm Thị Lan Anh. “Tự động phát hiện búp chè dựa trên thị giác máy tính”, Tạp Chí Khoa học và Phát triển 2015, tập 13, số 6: 968-975. Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
12.Phạm Quang Dũng, Phan Thị Thu Hồng, Trần Thị Thu Huyền, Vũ Thị Lưu. “Nghiên cứu phương pháp thiết kế web đáp ứng, xây dựng website Khoa Công nghệ thông tin“. Tạp chí Khoa học và phát triển, 4/2015.
11.Nguyễn Thị Thủy, Vũ Hải, Nguyễn Thị Huyền, Phạm Thị Lan Anh. “Tự động phát hiện búp chè dựa trên thị giác máy tính”, Tạp Chí Khoa học và Phát triển 2015, tập 13, số 6: 968-975. Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội.
10.Phan Thi Thu Hong, Vu Thi Luu, Tran T. T. Huyen, Nguyen T. Thuy, Developing Database and Online Searching Sytem of Popular Rice Varieties in Viet Nam, Journal of Science and Development, VNUA, 2015.
9.Phan Thi Thu Hong, Vu Thi Luu, Tran T. T. Huyen, Nguyen T. Thuy, Developing Database and Online Searching Sytem of Popular Rice Varieties in Viet Nam, Journal of Science and Development, VNUA, 2015.
8.Hung Le, Hai Vu, Thi Thanh Hai Tran, Thi Lan Le, Thuy Nguyen, Table plane detection using geometrical constraints on depth images, FAIR national conference, 2015
7.Hoàng Thị Hà, Nguyễn Thanh Tùng, Cải tiến phương pháp rừng ngẫu nhiên có điều hướng để áp dụng cho dữ liệu SNP, Kỷ yếu hội nghị khoa học Quốc gia lần thứ VIII, (FAIR2015)
6.Hoàng Thị Hà, Lê Thị Minh Thùy, Đỗ Thị Nhâm, Xây dựng thư viện côn trùng mở trên nền web, Tạp chí Khoa học và Phát triển 2015: tập 13, số 4:634-644.
5.Lê Thị Nhung, Đinh Thế Duy, Nguyễn Đình Nam, Nguyễn Thị Tú Anh, Hà Văn Hưng, Nguyễn Thị Hương, Nguyễn Văn Việt (2016). Xây dựng hệ thống tra cứu bệnh vật nuôi. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 14 (6): 937-945.
4.Đỗ Thị Nhâm, Lê Thị Nhung (2016). Ứng dụng phát hiện bệnh của lợn qua ảnh chụp bằng phương pháp trích chọn đặc trưng và phân loại tự động. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 14 (5): 799-805.
3.Phan Trọng Tiến, Ngô Công Thắng (2015) “Công cụ X.ENT cho trích xuất dữ liệu thực thể, quan hệ giữa thực thể và hỗ trợ phân tích dữ liệu trong các tạp chí về phòng chống dịch bệnh trong nông nghiệp của pháp”. Tạp chí Khoa học và Phát triển , tập 13, số 6: 976-988.
2.Nguyen Xuan Thao, Nguyen Van Dinh, Rough picture fuzzy set and picture fuzzy topologies, JCC, Vol 31, No 3 (2015), pp 245-254.
1. Nguyen Van Dinh, Nguyen Xuan Thao, Ngoc Minh Chau, On the picture fuzzy database: theories and application,J. Sci. & Devel. 2015, Vol. 13, No. 6: 1028-1035.
Năm 2014
2. Nguyen Thanh Tung, Nguyen Thi Thuy, Joshua Z. Huang Một phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên 2 bước để học mô hình Rừng ngẫu nhiên cải tiến cho dữ liệu có số chiều lớn. Hội thảo NAFOSTED lần thứ nhất. 3/2014.
1.Nguyen Van Dinh, Nguyen Xuan Thao, Ngoc Minh Chau (2014). “Some Properties of Generalized Rough Fuzzy Sets”, Proceedings of the 7th Vietnam National Conference on Fundamental and Applied Information Technology Research (FAIR’7), ISBN: 987-604-913-300-8 , Nat. Science and Technology Press, (2014), p. 598-601.
Năm 2013
4.Phan Thi Thu Hong, Doan Thi Thu Ha, Nguyen Thi Thuy, “Leaf Image Classification Using Support Vector Machine”, Hanoi University of Agriculture’s Journal of Science and Development, 2013, Vol. 11, No. 7: 1045-1052.
3.Phan Thị Thu Hồng, Nguyễn Văn Hoàng, “Mô hình hồ sơ người học – một tiếp cận tổng thể,” Tạp chí Khoa học và Phát triển, 2013, tập 11 số 8
2.Lê Thị Nhung, Ngô Công Thắng (2013). Tìm hiểu một số phương pháp xây dựng mô hình mờ dựa trên tập dữ liệu vào-ra và việc sử dụng tập mờ loại 2 rời rạc. Tạp chí Khoa học và Phát triển, 11 (1): 75-84.
1.Ngọc Minh Châu, Nguyễn Xuân Thảo, Một thuật toán tìm tập rút gọn thuộc tính sử dụng ma trận phân biệt được, Tạp chí khoa học và phát triển, Số 5 – Năm 2013, trang 729 – 734.
Năm 2012
2.Nguyễn Thị Thảo, Vũ Thị Lưu, Phan Thị Thu Hồng, “Nghiên cứu xây dựng hệ thống tự động nhận dạng biển số xe”, trong hội thảo khoa học “Nữ cán bộ viên chức năm 2012″, p.250, 10/2012
1.Hoàng Thị Hà, Một số thuật toán phân cụm dữ liệu định danh trong DataMining, Tạp chí Khoa học và Phát triển 2012: Tập 10, số 3: 460-4732.
Năm 2011
- 10. Ngo Tuan Anh, Tran Vu Ha; “Research on Designing an e-learning System for Teaching and Learning Informatics”; Journal of Science and development, Page 192, Vol.7, No.2, 2009. Published by Hanoi University of Agriculture.
9.Phương pháp phân lớp sử dụng máy vec-tơ hỗ trợ ứng dụng trong tin sinh học. (Classififorcation Using Support Vector Machines and ItsApplication in Bioinformatics)
Tạp chí Khoa học và Phát triển, Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội. Tập 9, số 6 -2011, Vol.9, No.6,2011, Trang 1021 – 1031.
8.Nguyen Q, Pham T, Ho T, Nguyen H, Nguyen T, and Tran D, Extension and Visualization of Mutual Information for Multiple Variables. National Conference on Fundamental and Applied IT Research, DongNai, Vietnam, 2011.
7.Phan Thi Thu Hong, Tran Thi Thanh Hai, Le Thi Lan, Vo Ta Hoang, Nguyen Thi Thuy, “Identification of seeds of different rice varieties using image processing and computer vision techniques,” Tạp chí Khoa học và Phát triển, 2015, tập 13, số 6: 1036-1042
6.Vũ Thị Lưu, Trần Thị Thu Huyền, Phan Thị Thu Hồng, Nguyễn Thị Thảo, Nguyễn Thị Thủy, “Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống tra cứu các giống lúa phổ biến ở việt nam,” Tạp chí Khoa học và Phát triển, 2015, tập 13, số 5: 81 3-824
- Phạm Quang Dũng, Phan Thị Thu Hồng, Trần Thị Thu Huyền, Vũ Thị Lưu, “Phương pháp thiết kế web đáp ứng và ứng dụng vào thiết kế website khoa công nghệ thông tin,” Tạp chí Khoa học và Phát triển,2015, tập 13, số 4: 645-656
4.Nguyễn Văn Hoàng, Phan Thị Thu Hồng, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Thị Thủy, “Phương pháp lấy mẫu thuộc tính mới trong rừng ngẫu nhiên cho phân tích dữ liệu SNP,” Tạp chí Khoa học và Phát triển, 2015, tập 13, số 2: 301 -307
3.Nguyễn Thị Thảo, Nguyễn Thị Huyền, Đoàn Thị Thu Hà, Trần Thị Thu Huyền, Nguyễn Thị Thủy, “Phương pháp phân lớp sử dụng máy vec-tơ hỗ trợ ứng dụng trong tin học”, Tạp chí khoa học và phát triển, p.1021, số 6, 2011
2.Nguyen Thi Thao, Nguyen Thi Huyen, Doan Thi Thu Ha, Tran Thi Thu Huyen, Nguyen Thi Thuy. Classification method using support vector machines to apply in bioinformatics, in Journal of Science and Development 2011, Vol 9, No 6, pp. 1021-1031. Hanoi University of Agriculture.
1.Nguyễn Văn Định, Nguyễn Xuân Thảo, Một thuật toán hiệu quả tìm tập rút gọn của một bảng quyết định bất kì, Tạp chí Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ quân sự, Số 4 – Năm 2011, trang 45-51.
Năm 2009
- H. Huy. Cơ sở Toán học của Hệ công dồn “mùi” cải tiến. Tạp chí Khoa học và Phát triển, số (tiếng anh) 2, 2009
Năm 2008
- Nguyễn Hải Thanh, Phan Trọng Tiến, Nguyễn Tuấn Anh (2008) “Thiết kế hệ hỗ trợ ra quyết định phục vụ quy hoạch sử dụng đất sản xuất nông nghiệp”. Tạp trí Khoa học và Phát triển 2008, Tập IV, Số 6: 584-596.
Năm 2007
- Nguyen Hai Thanh, Dang Xuan Ha, Tran Vu Ha; “A group decision making method based on fuzzy data classification in land-use-planning issues”; Vietnam Journal Of Mathematical Applications, Page 1, Vol.5, No.2, 2007. Published by Hanoi University of Technology.
2.Phạm Quang Dũng, “Xây dựng và triển khai Hệ thống thi trắc nghiệm khách quan trên nền web tại Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội”, trong Kỷ yếu hội thảo “Đánh giá thành tựu nghiên cứu khoa học của cán bộ trẻ giai đoạn 2002-2007”, Đại học Bách Khoa Hà Nội, 3/2007.
1.N. H. Huy, N. H. Thanh. Hệ cộng dồn “mùi” cải tiến trong Tối ưu hóa bầy kiến. Tạp chí Khoa học và Phát triển, số 4, 2007
Năm 2006
Tran Vu Ha, Pham Ngoc Minh, Phan Trong Tien, Pham Huu Vinh, Le Phan Minh Tuan, Dang Xuan Ha, Nguyen Hai Thanh; “Building a land-use-planning decision support based on GIS data”; Journal of Agricultural Science and Technology, Page 247,Vol.4, No.3, 2006. Published by Hanoi Agricultural University.
Năm 2005
1.Phạm Quang Dũng, “Xây dựng hệ thống kiểm tra và thi trắc nghiệm trên web”, trong Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Tuổi trẻ các trường đại học và cao đẳng khối Nông-Lâm-Ngư toàn quốc lần thứ 2, 5/2005
Năm 2003
2.Nguyen Thi Thuy and Nguyen Thi Hoang Lan, “New fast block matching motion estimation algorithm for digital video compression”, Proc. of The first National Symposium on “Fundamental and Applied Information-technology Research” (FAIR), Hanoi, Oct. 2003.
1.Nguyen Thi Thuy and Nguyen Thi Hoang Lan, “Analysis of fast block matching motion estimation algorithms for digital video compression”, Proc. of The first National Symposium of ICT- Research, development and application (ICT.rda), Hanoi, Feb. 2003
Năm 2002
- Nguyen Thi Thuy, “ Fast block matching algorithms for motion estimation for digital video compression”, Master thesis, Hanoi University of Technology, 2002.
Năm 1999
- Nguyen Hai Thanh, Nguyen Thi Thuy, Ngo Tuan Anh, “Data clustering with fuzzy theory’s application”, Proc. of The first National Conference of Applied Mathematics, National University Publishing House, Hanoi Dec 23-25, 1999.