Ch.ngành Toán Tin ứng dụng

1. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra:

1.1. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo kĩ sư chuyên ngành Toán tin ứng dụng thuộc ngành Công nghệ thông tin có phẩm chất đạo đức, có bản lĩnh chính trị và trình độ chuyên môn vững vàng và có sức khoẻ tốt phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp và đất nước. Có thái độ nghề nghiệp nghiêm túc, biết làm việc độc lập và theo nhóm, có khả năng hợp tác và quản lí nguồn lực. Nắm vững kiến thức cơ bản và chuyên sâu về cơ sở toán học của chuyên ngành. Người học có khả năng tư duy về logic toán học để giải quyết các bài toán quan hệ rời rạc trong Tin học và ứng dụng trong thực tế. Người học có khả năng vận dụng các kiến thức và kỹ năng lý luận toán học để hỗ trợ công tác phân tích, nghiên cứu, đánh giá, dự báo, tối ưu hoá các vấn đề thực tiễn trong lĩnh vực công nghệ thông tin;

1.2. Chuẩn đầu ra

Về hồ sơ nghề nghiệp: Học viên tốt nghiệp có thể lựa chọn các nghề sau:

– Lập trình viên

– Thiết kế và quản trị website

– Chuyên viên kiểm thử phần mềm

– Xây dựng và Quản lý dữ liệu

– Quản lý dự án

– Lập trình phát triển game

– Kỹ thuật máy tính

Về hồ sơ năng lực: Sau khi học xong chương trình này, học viên có khả năng để:

– Có khả năng đọc hiểu các tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành CNTT, có khả năng sử dụng Tiếng Anh tốt trong các hoạt động liên quan đến nghề nghiệp được đào tạo.

– Nhận biết các vấn đề xã hội, có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp tốt và hànhđộng/cư xử hợp lý.

– Có khả năng phân tích, thiết kế và xây dựng hệ thống tính toán, thông tin quản lý, các chương trình phần mềm ứng dụng để giải quyết các vấn đề Toán học và Tin học nảy sinh trong thực tiễn.

– Có khả năng thiết kế, phát triển và đánh giá chất lượng các hệ thống máy tính về phần cứng và phần mềm, hệ thống thông tin quản lý, hệ thống điều khiển…

– Xây dựng và phát triển các dự án, các hệ thống cũng như các giải pháp, các sản phẩm ứng dụng Toán học và Công nghệ thông tin theo nhu cầu thực tế của một số bài toán khoa học – kỹ thuật, Kinh tế, Tài chính, Quản lý, v.v….

– Có khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong nhóm.

– Nhận thức được sự cần thiết phải thường xuyên học tập nâng cao trình độ, năng lực chuyên môn và có kỹ năng để duy trì, cải thiện các kỹ năng mềm.

2. Thời gian đào tạo: 5 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 150 tín chỉ (Không tính giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng)

           Khối kiến thức giáo dục đại cương:           40 tín chỉ

(Không tính các môn giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng).

            Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:    110 tín chỉ, bao gồm:

– Khối kiến thức cơ sở ngành:                      35 tín chỉ

– Khối kiến thức bổ trợ:                               5 tín chỉ

– Khối kiến thức chuyên ngành:                   54 tín chỉ, trong đó:

+ Bắt buộc:                                           42 tín chỉ

+ Tự chọn:                                            12 tín chỉ

– Thực tập chuyên ngành TTƯD:                6 tín chỉ

– Khoá luận tốt nghiệp:                               10 tín chỉ.

4. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)

Học kỳ TT Mã học

phần

Tên học phần Số TC LT TH Học phần học trước Mã học phần

học trước

BB/ TC Tổng số TC tối thiểu phải chọn Đề cương chi tiết HP
1 1 ML01001 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2 2 0 BB 0 tai-ve
1 2 ML01009 Pháp luật đại cương 2 2 0 BB  tai-ve
1 3 TH01001 Tin học cơ sở 3 2 1 BB tai-ve
1 4 TH01002 Vật lý đại cương A 3 2 1 BB  tai-ve
1 5 TH01006 Đại số tuyến tính 3 3 0 BB tai-ve
1 6 TH01012 Giải tích 3 3 0 BB  tai-ve
1 7 SN00010 Tiếng Anh bổ trợ TOEIC 1 BB
1 8 GT01001 Lý thuyết giáo dục thể chất – Chạy cự ly trung bình 1 BB
1 9 QS01001 Giáo dục quốc phòng 1 3 BB
16
2 10 ML01002 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 3 3 0 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 ML01001 BB 0 tai-ve
2 11 TH01020 Điện tử ứng dụng trong tin học 2 1,5 0,5 Vật lý đại cương A TH01002 BB  tai-ve
2 12 PTH01001 Xác suất thống kê 3 2,5 0,5 BB tai-ve
2 13 PTH02001 Lập trình nâng cao 3 2 1 Tin học cơ sở TH01001 BB  tai-ve
2 14 PTH02005 Cơ sở dữ liệu 3 2,5 0,5 Tin học cơ sở TH01001 BB tai-ve
2 15 PTH02014 Toán rời rạc 3 3 0 Đại số tuyến tính TH01006 BB  tai-ve
2 16 SN00011 Tiếng Anh 0 2 BB
2 17 GT01002 Chạy 100m – Nhảy xa 1 BB
2 18 QS01002 Giáo dục quốc phòng 2 3 BB
17
3 19 SN01009 Tiếng Anh 1 2 2 0 Tiếng Anh 0 SN00011 BB 0 tai-ve
3 20 PTH02003 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 2 1 Lập trình nâng cao PTH02001 BB  tai-ve
3 21 PTH02007 Phân tích và thiết kế hệ thống 3 2 1 Cơ sở dữ liệu PTH02005 BB tai-ve
3 22 PTH02009 Kiến trúc máy tính và Vi xử lý 3 2 1 Điện tử ứng dụng trong tin học TH01020 BB  tai-ve
3 23 PTH02016 Phân tích số liệu 2 1,5 0,5 Xác suất thống kê PTH01001 BB tai-ve
3 24 PTH03101 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3 2 1 Cơ sở dữ liệu PTH02005 BB  tai-ve
3 25 GT01003 Thể dục 1 BB
3 26 QS01003 Giáo dục quốc phòng 3 2 BB
16
4 27 SN01010 Tiếng Anh 2 2 2 0 Tiếng Anh 1 SN01009 BB 2 tai-ve
4 28 TH01021 Hàm nhiều biến 3 3 0 Giải tích TH01012 BB  tai-ve
4 29 PTH02004 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2 3 2 1 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật PTH02003 BB tai-ve
4 30 PTH02017 Phương pháp tính 3 2,5 0,5 Giải tích TH01012 BB  tai-ve
4 31 PTH03103 Lập trình hướng đối tượng 3 2 1 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật PTH02003 BB tai-ve
4 32 PSN01027 Kỹ năng giao tiếp 2 1 1 TC  tai-ve
4 33 PTH02006 Cơ sở dữ liệu 2 3 2,5 0,5 Cơ sở dữ liệu PTH02005 TC tai-ve
4 34 PTH03302 Mã hóa thông tin và ứng dụng 3 2,5 0,5 Đại số tuyến tính TH01006 TC  tai-ve
4 35 GT01004,. Giáo dục thể chất 4 1 BB
16
5 36 SN01011 Tiếng Anh 3 2 2 0 Tiếng Anh 2 SN01010 BB 3 tai-ve
5 37 ML01005 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 0 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 ML01002 BB  tai-ve
5 38 PSN01020 Làm việc theo nhóm 2 1 1 BB tai-ve
5 39 PTH02012 Mạng máy tính 3 2,5 0,5 Tin học cơ sở TH01001 BB  tai-ve
5 40 PTH03104 Lập trình Java 3 2 1 Lập trình hướng đối tượng PTH03103 BB tai-ve
5 41 PTH03106 Lập trình trên môi trường Windows 3 2 1 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu PTH03101 TC  tai-ve
5 42 PSN01023 Phương pháp tiếp cận khoa học 2 2 0 TC tai-ve
5 43 PSN02008 Kỹ năng mềm 2 1 1 TC  tai-ve
5 44 GT01005,. Giáo dục thể chất 5 1 Giáo dục thể chất 4 BB
15
6 45 PTH03105 Lập trình Java 2 3 2 1 Lập trình Java PTH03104 BB 3 tai-ve
6 46 PTH03111 Công nghệ phần mềm 3 2 1 Phân tích và thiết kế hệ thống PTH02007 BB  tai-ve
6 47 PTH03301 Tối ưu hóa 3 2 1 Đại số tuyến tính TH01006 BB tai-ve
6 48 PTH03309 Phương trình đạo hàm riêng và ứng dụng 3 2 1 Phương pháp tính PTH02017 BB  tai-ve
6 49 PTH03108 Phát triển ứng dụng Web 3 2 1 Tin học cơ sở TH01001 TC tai-ve
6 50 PTH03214 An ninh mạng và máy tính 3 2 1 Mạng máy tính PTH02012 TC  tai-ve
6 51 PTH02010 Nguyên lý hệ điều hành 3 2,5 0,5 Kiến trúc máy tính và Vi xử lý PTH02009 TC tai-ve
15
7 52 PTH02015 Otomat và ngôn ngữ hình thức 3 2,5 0,5 Toán rời rạc PTH02014 BB 3  tai-ve
7 53 PTH03314 Tối ưu lồi và ứng dụng 3 3 0 Hàm nhiều biến TH01021 BB tai-ve
7 54 PTH03304 Thống kê ứng dụng và dự báo 3 3 0 Xác suất thống kê PTH01001 BB  tai-ve
7 55 PTH03312 Cơ sở toán học của hệ mờ 3 2 1 Giải tích TH01012 BB tai-ve
7 56 PTH03202 Đồ họa máy tính 3 2 1 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật PTH02003 TC  tai-ve
7 57 PTH03305 Khai phá dữ liệu 3 2 1 Xác suất thống kê PTH01001 TC tai-ve
7 58 PTH03310 Phương trình đạo hàm riêng và ứng dụng 2 3 2 1 Phương trình đạo hàm riêng và ứng dụng PTH03309 TC  tai-ve
15
8 59 ML01004 Đường lối cách mạng của Đảng CSVN 3 3 0 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML01005 BB 3 tai-ve
8 60 PTH03303 Học máy 3 2 1 Xác suất thống kê PTH01001 BB  tai-ve
8 61 PTH03311 Các mô hình toán trong tài chính 3 3 0 Giải tích TH01012 BB tai-ve
8 62 PTH03307 Hệ thống thông tin quản lý 3 3 0 Cơ sở dữ liệu PTH02005 BB  tai-ve
8 63 PTH03203 Trí tuệ nhân tạo 3 2,5 0,5 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật PTH02003 TC tai-ve
8 64 PTH03107 Phát triển ứng dụng cho thiết bị di động 3 2 1 Lập trình Java PTH03104 TC  tai-ve
8 65 PTH03112 Kiểm thử phần mềm 3 2 1 Công nghệ phần mềm PTH03111 TC tai-ve
15
9 66 PTH03399 Thực tập chuyên ngành TTƯD 6 0 6 Công nghệ phần mềm PTH03111 BB 3  tai-ve
9 67 PTH03118 Tin sinh học 3 2 1 Lập trình nâng cao PTH02001 BB tai-ve
9 68 PTH03313 Tính toán mềm và ứng dụng 3 2 1 Cơ sở toán học của hệ mờ PTH03312 BB  tai-ve
9 69 PTH03315 Thiết kế và quản lý dự án công nghệ thông tin 3 2 1 Công nghệ phần mềm PTH03111 TC tai-ve
9 70 PTH03306 Mô phỏng ngẫu nhiên và ứng dụng 3 2 1 Xác suất thống kê PTH01001 TC  tai-ve
15
10 71 PTH04399 Khóa luận tốt nghiệp 10 0 10 TTCN TTƯD PTH03399 BB tai-ve
10 71 PTH03119 Xử lý số liệu trong nông nghiệp (*) 2 1,5 0,5 Xác suất thống kê PTH01001 BB 10 tc thay thế KLTN  tai-ve
10 72 PTH03220 Game và các kỹ thuật thiết kế (*) 3 2 1 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật PTH02003 BB tai-ve
10 73 PTH03221 Cơ sở XML (*) 2 1 1 Cơ sở dữ liệu PTH02005 BB  tai-ve
10 74 PTH03308 Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (*) 3 3 0 Cơ sở dữ liệu PTH02005 BB tai-ve
10
Tổng số Tín chỉ bắt buộc: 133
Tổng số Tín chỉ tự chọn: 17
Tổng số Tín chỉ của chương trình đào tạo: 150